HLV Nishino đã có những phát biểu thận trọng trước thời điểm ĐT U23 Thái Lan tập trung cho U23 châu Á diễn ra trên sân nhà.
Highlight U22 Việt Nam 2-2 U22 Thái Lan (Nguồn: VTV)
Ít ngày nữa ĐT U23 Thái Lan sẽ tập trung lực lượng chuẩn bị cho VCK U23 châu Á diễn ra vào đầu tháng tới. Dự kiến con số cầu thủ có thể lên tới 50 người.
Số lượng lớn như vậy bởi LĐBĐ Thái Lan muốn tạo điều kiện tốt nhất để HLV Nishino không bỏ sót nhân tài, sau khi đội U22 nước này thất bại ở SEA Games 30 vừa qua.
Áp lực đè nặng lên vai chiến lược gia người Nhật Bản. VCK U23 châu Á là một trong những mục tiêu quan trọng hàng đầu mà FAT đặt ra trong bản hợp đồng giữa hai bên. Tuy nhiên chất lượng giữa ĐTQG và lứa trẻ Thái Lan là vấn đề mà HLV người Nhật Bản đang đi tìm câu trả lời.
Phát biểu với truyền thông, HLV Nishino không quá lạc quan về cơ hội tiến vào top 3, qua đó giành vé dự Olympic Tokyo 2020.
"Là nước chủ nhà nên chúng tôi sẽ có sự ủng hộ đông đảo của NHM, góp phần giúp các cầu thủ thi đấu tốt hơn. VCK U23 châu Á khác hơn rất nhiều so với SEA Games, đây là thử thách lớn với U23 Thái Lan, không dễ để lấy tấm vé dự Olympic nhưng chúng tôi sẽ cố gắng hết sức mình. Tôi không đảm bảo chúng tôi sẽ kết thúc trong top 3 nhưng tất cả sẽ chiến đấu với 100% khả năng."
Dù là chủ nhà nhưng U23 Thái Lan sẽ nằm ở bảng đấu rất khó khăn với 3 đối thủ xương xẩu, U23 Australia, U23 Bahrain và U23 Iraq. Trong khi đó một đội bóng của Đông Nam Á khác là Việt Nam nằm ở bảng D với các đối thủ nhẹ ký hơn như UAE, Jordan hay Triều Tiên.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |