Tại giải vô địch Kun Bokator Đông Nam Á, đội tuyển Kun Bokator Việt Nam đã mang về 9 tấm huy chương trên đất Campuchia.
Trước thềm SEA Games 32, chủ nhà Campuchia đã tổ chức giải vô địch Kun Bokator Đông Nam Á tại thủ đô Phnom Phenh từ ngày 1/4 đến 3/4. Chung cuộc, đoàn Campuchia đứng nhất toàn đoàn với 33 tấm huy chương, về nhì là Lào với 22 huy chương, lần lượt xếp sau là Việt Nam với 9 huy chương và Phillipines là 6 huy chương.
Về phía đội tuyển Kun Bakator Việt Nam, họ được thành lập từ đội tuyển võ cổ truyền. Trong lần đầu thi đấu ở môn tương tự sở trường này, các VĐV đã mang về 3 tấm HCV, 3 tấm HCB và 3 tấm HCĐ. Đây có thể nói là một bước chạy đà khá tốt cho tháng 5 sắp tới.
Được biết, 3 tấm HCV được mang về từ tuyển thủ Nguyễn Thị Hoài Nhi hạng cân 45kg nữ, Nguyễn Thị Tuyết Mai hạng cân 55kg nữ và Ngô Đức Mạnh hạng cân 70kg nam.
Kun Bokator là môn võ thuật truyền thống của Campuchia bao gồm các kĩ thuật chiến đấu tay không và biểu diễn binh khí có nhiều nét tương đồng với lối đánh của võ cổ truyền Việt Nam. Ở nội dung thực chiến, võ sĩ được phép sử dụng găng tay hở ngón và tấn công bằng các đòn đấm, đá, lên chỏ, lên gối, vật ngã.
Tại SEA Games 32, Kun Bokator sẽ tranh huy chương với hai nội dung thi đấu gồm: quyền biểu diễn với 7 bộ huy chương (đồng đội, cá nhân); đối kháng với 5 hạng cân nam tương ứng 5 bộ huy chương (50 kg, 55 kg, 60 kg, 65 kg, 70 kg) và 4 hạng cân nữ tương ứng với 4 bộ huy chương (45 kg, 50 kg, 55 kg, 60 kg).
STT | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị | Chức vụ | Hạng cân |
1 | Lê Công Bút | 1977 | Bình Định | HLV trưởng | |
2 | Lê Văn Năm | 1982 | CAND | HLV | |
3 | Phạm Hữu Châu | 1982 | Thanh Hóa | HLV | |
4 | Nguyễn Quang Luân | 2001 | Đồng Nai | Vận động viên | 50 kg - nam |
5 | Tạ Thanh Hoàng | 2004 | Bình Định | 50 kg - nam | |
6 | Nguyễn Kế Nhơn | 1988 | Bình Dương | 55 kg - nữ | |
7 | Đặng Văn Thắng | 2000 | TP HCM | 60 kg - nam | |
8 | Phan Trọng Hiếu | 2003 | Bình Phước | 60 kg - nam | |
9 | Huỳnh Văn Cường | 1997 | Đà Nẵng | 65 kh - nam | |
10 | Lê Văn Sơn | 1993 | Thanh Hóa | 65 kg - nam | |
11 | Ngô Đức Mạnh | 2002 | CAND | 70 kg - nam | |
12 | Phạm Thị Phượng | 1999 | Đồng Nai | 45 kg - nữ | |
13 | Nguyễn Thị Hoài Nhi | 2003 | Nghệ An | 45 kg - nữ | |
14 | Nguyễn Thị Thanh Tiền | 2001 | Bình Định | 50 kg - nữ | |
15 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 1989 | An Giang | 55 kg - nữ | |
16 | Đoàn Đăng Nguyên | 1998 | Bình Định | 55 kg - nữ | |
17 | Trần Võ Song Thương | 2000 | Bình Định | 60 kg - nữ | |
18 | Bùi Thị Yến Nhi | 1998 | Bình Phước | 60 - kg nữ |