Quảng cáo

Lịch thi đấu Kayak SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Kayak tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả bộ môn này ở SEA Games 2022 một cách nhanh nhất tại đây.

Tại kỳ SEA Games 31 năm nay, bộ môn đua thuyền Kayak sẽ tranh tài từ ngày 17 đến ngày 21 tháng 5 tại Khu thể thao dưới nước Thủy Nguyên, Hải Phòng. Hai nội dung 500m và 1000m sẽ tổ chức vòng loại vào hai ngày 17 và ngày 19.

Đại hội lần này, Ban tổ chức đã quyết định chốt 8 nội dung sẽ tranh chấp huy chương chia đều cho cả nam và nữ. Cụ thể như sau:

Nam: Thuyền bốn Kayak 500m, Thuyền đơn Kayak 1000m, Thuyền đôi Kayak 1000m, Thuyền bốn Kayak 1000m.

Nữ: Thuyền đôi Kayak 500m, Thuyền bốn Kayak 500m, Thuyền đôi Kayak 1000m, Thuyền bốn Kayak 1000m.

lich-thi-dau-kayak-sea-games-31-moi-nhat
Kayak sẽ có 8 nội dung tranh chấp huy chương tại SEA Games 31 năm nay

Kayak vốn là môn thể thao khá phổ biến và được công nhận trên toàn thế giới. Tuy nhiên, Kayak Việt Nam không thực sự quá mạnh tại khu vực cũng như châu lục do thời gian làm quen với bộ môn này chưa lâu. Mặc dù thế, Canoeing/Kayak cũng đem về cho đoàn thể thao Việt Nam 2 tấm HCV tại SEA Games 30 diễn ra ở Philippines. Kỳ SEA Games lần này, Kayak Việt Nam đặt mục tiêu có thể giành vàng trên sân nhà cũng như học hỏi từ một số nước có thế mạnh ở nội dung này như Indonesia hay Philippines. 

Cái tên được kỳ vọng nhất chính là Trương Thị Phương ở nội dung C1 200m và C1 500m nữ.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của bộ môn Kayak/Canoeing tại SEA Games 31

Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dung thi đấuVòng thi đấu
17/59h30 - 15hCác nội dung 1000mVòng loại
Chung kết
18/59h30 - 15hCác nội dung 1000mChung kết
19/510h - 14h30Các nội dung 500mVòng loại
20/59h30 - 14h30Các nội dung 500mChung kết
21/59h30 - 11hCác nội dung 200mVòng loại
11h30 - 12hChung kết
12h45 - 13h15Các nội dung 500mChung kết

Video: Nataliya Goncharova tấn công mạnh mẽ với bước đà độc đáo có "1-0-2"

Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8