Quảng cáo

Lịch thi đấu Bóng bàn SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Bóng bàn tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả bộ môn Bóng bàn SEA Games 2022 một cách nhanh nhất tại đây.

Kỳ SEA Games 31 năm nay, bộ môn Bóng bàn sẽ diễn ra từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 5, tổ chức tại Nhà thi đấu tỉnh Hải Dương. Đội tuyển bóng bàn Việt Nam đặt mục tiêu giành vàng trên sân nhà, mặc dù điều này là vô cùng khó khăn khi phải cạnh tranh với các đối thủ rất mạnh trong khu vực như Thái Lan hay Singapore.

lich-thi-dau-bong-ban-sea-games-31-moi-nhat
Đội tuyển bóng bàn Việt Nam quyết tâm giành 2 HCV trên sân nhà

Bộ môn Bóng bàn tại SEA Games 31 năm nay có tổng cộng 7 nội dung tranh chấp huy chương, bao gồm đơn nam, đôi nam, đồng đội nam; đơn nữ, đôi nữ, đồng đội nữ và đôi nam nữ. 

Trong tất cả tuyển thủ bóng bàn Việt Nam hiện nay, bộ đôi Nguyễn Anh Tú và Đoàn Bá Tuấn Anh được kỳ vọng sẽ bảo vệ tấm huy chương vàng nội dung đôi nam tại SEA Games năm nay. Trong khi đó, ở nội dung nữ, cái tên Trần Mai Ngọc được xem là "viên ngọc mới" của làng bóng bàn nước nhà, hy vọng của cô gái mới 18 tuổi này là có thể giành được một tấm huy chương ngay trên sân nhà.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của Bộ môn Bóng bàn tại SEA Games 31

Ngày thi đấuGiờ thi đấuNội dungGiới tínhVòng thi đấu
13/510h-22hĐồng độiNamVòng tròn
Nữ
14/510h-22hĐồng độiNamVòng tròn
Nữ
15/510h-22hĐồng độiNam

Bán kết - Chung kết

Trao huy chương

Nữ
17/510h-22hĐôiNamLoại trực tiếp
Nữ
Nam nữ
18/510h-22hĐôiNam

Bán kết - Chung kết

Trao huy chương

Nữ
Nam nữ
ĐơnNamVòng tròn
Nữ
19/510h-22hĐơnNamVòng tròn
Nữ
20/510h-21hĐơnNam

Loại trực tiếp

Bán kết - Chung kết

Trao huy chương

Nữ

Khi fan hâm mộ "cosplay" dáng phát bóng của các nữ VĐV bóng chuyền

Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8