Quảng cáo

Lịch thi đấu Bi sắt SEA Games 31 mới nhất

Bộ môn Bi sắt tại SEA Games 31 đã có lịch thi đấu chính thức. Các bạn có thể theo dõi kết quả nhanh chóng của môn thể thao này tại đây.

Trước đây, có thể nói rằng, bi sắt Việt Nam luôn là nỗi khiếp sợ của các đối thủ trong khu vực bởi thành tích vô cùng ấn tượng tại nhiều kỳ SEA Games liên tiếp. Thế nhưng, do sự hạn chế về các nội dung sở trường cũng như sự vươn lên mạnh mẽ từ các quốc gia khác trong khu vực Đông Nam Á, Việt Nam đã không còn nắm thế thượng phong. Cụ thể, kỳ SEA Games 30 gần đây, bi sắt Việt Nam chỉ giành được 2 tấm huy chương đồng.

Vì vậy, tại Đại hội thể thao khu vực diễn ra trên sân nhà lần này, chủ nhà Việt Nam đặt mục tiêu khiêm tốn khi chỉ muốn giành từ 1 đến 2 huy chương vàng. Đây cũng là mục tiêu vừa sức của bi sắt nước nhà hiện tại.

lich-thi-dau-bi-sat-sea-games-31-moi-nhat
Bi sắt Việt Nam mục tiêu giành 1-2 HCV tại SEA Games năm nay

Kỳ SEA Games 31 lần này, bộ môn bi sắt sẽ diễn ra từ ngày 13 tháng 5 đến ngày 19 tháng 5 tại Cụm bi sắt, Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao Hà Nội. Bi sắt sẽ có tổng cộng 8 nội dung, 3 nội dung cho nam (kỹ thuật, đôi, bộ ba), 3 nội dung cho nữ (kỹ thuật, đôi, bộ ba) và 2 nội dung phối hợp (đôi nam nữ, bộ ba 2 nữ 1 nam). Đặc biệt, mỗi vận động viên tham gia chỉ được đăng kí 1 nội dung.

Dưới đây là lịch thi đấu chính thức của bộ môn Bi sắt SEA Games 31

NgàyThời gianNội dung thi đấuVòng thi đấu
13/58hĐăng ký 
9hKĩ thuật namVòng loại
Kĩ thuật nữ
16hKĩ thuật namChung kết
Kĩ thuật nữ
14/58hĐăng ký 
9hĐôi namVòng loại
Đôi nữ
15/58hĐăng ký 
9hĐôi namChung kết
Đôi nữ
14hĐôi nam nữVòng loại
16/58hĐăng ký 
9hĐôi nam nữVòng loại
Bộ ba 2 nữ 1 nam
17/58hĐăng ký 
9hĐôi nam nữChung kết
Bộ ba 2 nữ 1 nam
18/516hBộ ba namVòng loại
Bộ ba nữ
19/58hĐăng ký 
9hBộ ba namChung kết
Bộ ba nữ
Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8