Quảng cáo

Lịch thi đấu bóng đá nữ SEA Games 32

Thứ hai, 15/05/2023 06:17 AM (GMT+7)

Cung cấp lịch thi đấu của môn bóng đá nữ SEA Games 32 mới nhất vừa được Ban tổ chức cập nhật.

Lịch thi đấu của ĐT nữ Việt Nam tại SEA Games 32

NgàyGiờTrận đấuTrực tiếp
15/5FTThái Lan 6-0 CampuchiaHạng Ba - VTV5
15/5FTViệt Nam 2-0 MyanmarDiễn biến

ĐỘI TUYỂN VIỆT NAM VÔ ĐỊCH SEA GAMES 32.

NgàyGiờTrận đấuTrực tiếp
3/516h00Việt Nam 3-0 MalaysiaDiễn biến
20h00Philippines 0-1 Myanmar 
3/516h00Thái Lan 4-0 SingaporeDiễn biến
20h00Campuchia 2-0 Lào 
6/516h00Việt Nam 3-1 MyanmarDiễn biến
6/515h30Thái Lan 6-0 Lào 
6/519h30Philippines 1-0 Malaysia 
6/519h30Campuchia 1-0 Singapore 
9/516h00Việt Nam 1-2 PhilippinesVTV5
9/516h00Myanmar 5-1 Malaysia 
9/520h00Lào - Singapore 
9/520h00Campuchia 0-3 Thái LanVTV5
12/519h00Việt Nam 3-0 CampuchiaDiễn biến
12/516h00Thái Lan 2-4 MyanmarDiễn biến
15/519h00Campuchia 0-6 Thái LanTranh hạng Ba
15/519h30Việt Nam 2-0 MyanmarChung kết

Đúng như dự đoán, ĐT nữ Việt Nam đã rơi vào bảng đấu "tử thần" ở SEA Games 32. Dù được xếp vào nhóm hạt giống số 1 nhưng thầy trò HLV Mai Đức Chung vẫn phải sớm chạm mặt ĐKVĐ AFF Cup 2022 Philippines, Myanmar, Malaysia và cuối cùng là Indonesia.

ĐT nữ Việt Nam nằm ở bảng A nên sẽ phải thi đấu tới 4 trận ở giai đoạn vòng bảng trong khi chủ nhà Campuchia ở bảng B chỉ phải đá 3 trận gặp Thái Lan, Singapore và Lào. Môn bóng đá nữ sẽ được tổ chức ở 2 SVĐ là sân Army (8.000 chỗ) và Smart RSN (5.000 chỗ).

Lịch thi đấu của ĐT nữ Việt Nam tại SEA Games 32 265668
Kết quả chia bảng môn bóng đá nữ SEA Games 32

Môn bóng đá nữ sẽ khởi tranh từ ngày 29/4 đến 16/5. SEA Games 32 cũng đã lập kỷ lục là kỳ đại hội có số lượng đội nữ tham gia tranh tài nhiều nhất với 9 quốc gia (trước đó nhiều nhất là 7). Hai quốc gia không cử đội tuyển nữ tham dự ở SEA Games 32 là Brunei và Đông Timor.

Quảng cáo
Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8