Liên đoàn bóng đá Đức mới đây đã chốt danh sách 18 cầu thủ sẽ lên đường tham dự Thế vận hội Olympic Rio 2016 vào tháng tới.
Trong lần tham dự Olympic lần này, tuyển Olympic của Đức không có sự góp mặt của những gương mặt đã thi đấu khá ấn tượng tại VCK EURO 2016 như hậu vệ Joshua Kimmich hay tiền vệ Leroy Sane. Thay vào đó, người Đức chú trọng tới yếu tố đào tạo trẻ với sự góp mặt của những cầu thủ rất tiềm năng. Đây cũng là một cơ hội tốt để HLV Horst Hrubesch lựa chọn ra những gương mặt triển vọng nhất cho người đồng nghiệp Joachim Low chuẩn bị cho hành trình bảo vệ chức vô địch World Cup 2018.
Đức công bố danh sách dự Olympic Rio 2016
Tuy vậy, không thể nói ĐT Đức xem thường tấm HCV tại kỳ Thế vận hội sắp tới. Tuyển Olympic Đức vẫn có sự góp mặt của nhiều cái tên nổi bật như tiền vệ Serge Gnabry (Arsenal), tiền vệ Lars Bender (Bayer Leverkusen) hay Max Meyer (Schalke). Đây sẽ là những cái tên nhận được nhiều hy vọng trong hành trình mang tấm huy chương vàng Olympic về cho bóng đá Đức.
Tại giải đấu sắp tới, ĐT Olympic Đức sẽ nằm cùng bảng với Fiji, Hàn Quốc và Mexico. Đây không phải là những đối thủ mạnh và người Đức hoàn toàn có khả năng đứng đầu bảng. Trước Đức, một số quốc gia như Nhật Bản, Argentina hay đội chủ nhà Brazil cũng đã công bố danh sách dự kỳ Olympic sắp tới.
Danh sách ĐT Olympic Đức:
Thủ môn: Timo Horn (Koln) - Jannik Huth (Mainz)
Hậu vệ: Robert Bauer (Ingolstadt) - Matthias Ginter (Borussia Dortmund) - Lukas Klostermann (RB Leipzig) - Philipp Max (Augsburg) - Niklas Süle (1899 Hoffenheim) - Jeremy Toljan (1899 Hoffenheim)
Tiền vệ: Lars Bender (Bayer Leverkusen - cầu thủ trên 23 tuổi) - Sven Bender (Borussia Dortmund - cầu thủ trên 23 tuổi), Julian Brandt (Bayer Leverkusen) - Max Christiansen (Ingolstadt) - Serge Gnabry (Arsenal) - Leon Goretzka (Schalke) - Max Meyer (Schalke) - Grischa Prömel (Karlsruhe)
Tiền đạo: Nils Petersen (Freiburg - cầu thủ trên 23 tuổi) - Davie Selke (RB Leipzig)
TT | Quốc gia | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | Mỹ | 40 | 44 | 42 | 126 |
2 | Trung Quốc | 40 | 27 | 24 | 91 |
3 | Nhật Bản | 20 | 12 | 13 | 45 |
4 | Úc | 18 | 19 | 17 | 54 |
5 | … | ||||
35 | Philippines | 2 | 0 | 2 | 4 |
37 | Indonesia | 2 | 0 | 1 | 3 |
44 | Thái Lan | 1 | 3 | 2 | 6 |
80 | Malaysia | 0 | 0 | 2 | 2 |
? | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |