Mới đây, trang chấm điểm Whoscored đã chọn ra 11 cái tên xuất sắc nhất Copa America 2019. Đáng chú ý khi Messi không có tên trong đội hình này.
Nội dung chính
Video bàn thắng Brazil 3-1 Peru (Chung kết Copa America 2019)
Vào sáng nay, Brazil đã đánh bại Peru trong trận chung kết để qua đó lần đầu tiên giành chức vô địch Copa America sau 12 năm chờ đợi. Các học trò của HLV Tite đã duy trì thành tích giành lên ngôi tại Copa America mỗi khi Brazil đăng cai tổ chức giải đấu.
Dựa trên phân tích và số liệu thống kê chấm điểm của các cầu thủ ở từng trận đấu, Whoscored – chuyên trang chấm điểm cầu thủ đã chọn ra 11 cái tên xuất sắc nhất ở từng vị trí tại Copa America năm nay. Nhà ĐKVĐ Brazil áp đảo với 4 cầu thủ đó là Dani Alves, Filipe Luis, Coutinho và Everton.
Trong khi đó, Messi của Argentina không có mặt trong đội hình này. Đây là điều dễ hiểu bởi Messi không có được phong độ cao tại Copa America năm nay khi chỉ ghi được 1 bàn thắng và 1 kiến tạo. Mọi thứ trở nên tồi tệ hơn với Messi khi anh bị đuổi khỏi sân trong trận tranh hạng ba giữa Argentina và Chile. Cầu thủ 32 tuổi đã kết thúc giải đấu với số điểm trung bình là 7,25.
Đội hình tiêu biểu của Copa America năm nay có sự góp mặt của Sanchez và Coutinho. Bỏ lại sau lưng màn trình diễn thất vọng ở cấp câu lạc bộ mùa giải vừa qua, Sanchez và Coutinho đã thi đấu nổi bật trong màu áo Chile và Brazil tại Copa America năm nay.
>> Xem thêm: Vô địch Copa Amrica, Brazil ẵm hattrick danh hiệu cá nhân
>> Xem thêm: Messi đối mặt án cấm 2 năm, có thể lỡ Copa và VL World Cup 2022
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |