(Lịch thi đấu tennis ASIAD 19) Cập nhật lịch thi đấu tennis tại Đại hội thể thao châu Á 2023, môn tranh tài có sự góp mặt của Lý Hoàng Nam - tay vợt số 1 Việt Nam.
THỜI GIAN | VÒNG | NỘI DUNG | CẶP ĐẤU |
9h00, 25/9 | Vòng loại | Đơn nam | Ferreira G. A. vs Yevseyev D. |
9h00, 25/9 | Hong S. C. vs Fomin S. | ||
9h00, 25/9 | Ramanathan R. vs Isroilov S. | ||
10h30, 25/9 | Alharrasi M. vs Watanuki Y. | ||
10h30, 25/9 | Barki J. vs Wu Y. | ||
10h30, 25/9 | Khadka P. vs Mochizuki S. | ||
10h30, 25/9 | Wong C. vs Bastola A. | ||
10h30, 25/9 | Zhang Z. vs Alhogbani A. F. | ||
13h30, 25/9 | Munkhbaatar B. vs Lý Hoàng Nam | ||
13h30, 25/9 | Wu Tung-Lin vs Moghimi S. | ||
10h30, 25/9 | Đôi nam | Isaro P. / Jones M. vs Barki N. A. / Rungkat C. | |
10h30, 25/9 | Nam Ji S. / Song M.-K. vs Lomakin G. / Popko D. | ||
12h00, 25/9 | Bhambri Y. / Bopanna R. vs Fomin S. / Sultanov K. | ||
12h00, 25/9 | Susanto A. / Susanto D. A. vs Myneni S. / Ramanathan R. | ||
13h30, 25/9 | Ferreira G. A. / Mendes A. vs Khan A. / Qureshi A. | ||
13h30, 25/9 | Hazawa S. / Uesugi K. vs Yevseyev D. / Zhukayev B. | ||
13h30, 25/9 | Hong S. C. / Kwon S. vs Suksumrarn T. / Trongcharoenchaikul W. | ||
13h30, 25/9 | Wu Y. / Zhang Z. vs Alharrasi M. / Nawaf M. | ||
9h00, 25/9 | Đơn nữ | Ainitdinova G. vs Tjen J. | |
9h00, 25/9 | Eala A. vs Khan S. I. | ||
9h00, 25/9 | Olimjanova S. vs Raina A. | ||
9h00, 25/9 | Sagandikova A. vs Bhosale R. | ||
9h00, 25/9 | Suhail U. vs Zhu L. | ||
9h00, 25/9 | Yuldasheva S. vs Lee Y.-H. | ||
9h00, 25/9 | Zheng Q. vs Chogsomjav M. | ||
10h30, 25/9 | Karunaratne A. vs Iu S. N. | ||
12h00, 25/9 | Park S. vs Chong E. | ||
10h30, 25/9 | Đôi nữ | Bista A. / Rana M. vs Back D. / Jeong B. | |
10h30, 25/9 | Ainitdinova G. / Kulambayeva Z. vs Al Thani S. / Khalifa S. | ||
12h00, 25/9 | Al-Naimi M. / Gassama K. vs Chogsomjav M. / Chogsomjav M. | ||
12h00, 25/9 | Bhosale R. / Thandi K. K. vs Rustemova Z. / Sagandikova A. | ||
12h00, 25/9 | Enkhjargal S. / Ganbaatar Y. vs Mahboob Khan S. / Suhail U. | ||
12h00, 25/9 | Kobori M. / Shimizu A. vs Zheng Q. / Zhu L. | ||
12h00, 25/9 | Marimova S. / Olimjanova S. vs Lee Y.-H. / Liang E. S. | ||
12h00, 25/9 | Sutjiadi A. / Tjen J. vs Amanmuradova A. / Yuldasheva S. | ||
13h30, 25/9 | Chanta A. / Kovapitukted P. vs Karunaratne A. / Wu Ho C. | ||
15h00, 25/9 | Iu S. N. / Leong W. S. vs Ku Y. / Park S. | ||
13h30, 25/9 | Đôi nam nữ | Han N. / Chung Y. vs Wong Hong Yi C. / Wong Hong K. J. | |
13h30, 25/9 | Kumkhum L. / Jones M. vs Ly-Nguyen S. / Nguyen P. V. | ||
15h00, 25/9 | Al-Naimi M. / Alharrasi I. vs Chan H-C. / Hsu Y. H. | ||
15h00, 25/9 | Amanmuradova A. / Shin M. vs Bhosale R. / Bopanna R. | ||
15h00, 25/9 | Kulambayeva Z. / Lomakin G. vs Kim D. / Lee J. M. | ||
15h00, 25/9 | Liang E. S. / Huang T. vs Alhogbani Y. / Alhogbani A. F. | ||
15h00, 25/9 | Marimova S. / Milushev A. vs Zhu L. / Bu Y. | ||
15h00, 25/9 | Rustemova Z. / Popko D. vs Rompies J. / Susanto D. A. | ||
15h00, 25/9 | Sutjiadi A. / Rungkat C. vs Bista A. / Bastola A. | ||
9h00, 26/9 | Vòng loại | Đơn nam | Samrej K. vs Sultanov K. |
9h00, 26/9 | Wu Tung-Lin vs Yevseyev D. | ||
9h00, 26/9 | Zhang Z. vs M Rifqi F. | ||
10h30, 26/9 | Hong S. C. vs Lý Hoàng Nam | ||
10h30, 26/9 | Ramanathan R. vs Watanuki Y. | ||
12h00, 26/9 | Tseng C. H. vs Mochizuki S. | ||
12h00, 26/9 | Wong C. vs Wu Y. | ||
13h30, 26/9 | Zhukayev B. vs Nagal S. | ||
9h00, 26/9 | Đôi nam | Khan A. / Qureshi A. vs Hsu Y. H. / Jung J. | |
9h00, 26/9 | Đơn nữ | Kaji H. vs Garland J. | |
9h00, 26/9 | Karunaratne A. vs Raina A. | ||
10h30, 26/9 | Eala A. vs Bhosale R. | ||
10h30, 26/9 | Han N. vs Sawangkaew M. | ||
10h30, 26/9 | Tjen J. vs Zhu L. | ||
12h00, 26/9 | Zheng Q. vs Lee Y.-H. | ||
13h30, 26/9 | Okamura K. vs Tararudee L. | ||
9h00, 26/9 | Đôi nữ | Mahboob Khan S. / Suhail U. vs Gumulya B. / Rompies J. | |
10h30, 26/9 | Chogsomjav M. / Chogsomjav M. vs Chan H-C. / Chan Y. | ||
10h30, 26/9 | Wang Xin. / Yang Z. vs Back D. / Jeong B. | ||
12h00, 26/9 | Kobori M. / Shimizu A. vs Ku Y. / Park S. | ||
12h00, 26/9 | Raina A. / Thombare P. vs Chanta A. / Kovapitukted P. | ||
12h00, 26/9 | Sutjiadi A. / Tjen J. vs Kumkhum L. / Plipuech P. | ||
13h30, 26/9 | Chong E. / Wong Hong Yi C. vs | ||
14h30, 26/9 | Ainitdinova G. / Kulambayeva Z. vs Lee Y.-H. / Liang E. S. | ||
13h30, 26/9 | Đôi nam nữ | Thapa S. / Khanal P. vs Eala A. / Alcantara F. C. | |
13h30, 26/9 | Tukhtaeva S. / Isroilov B. vs Yang Z. / Zhang Z. | ||
15h00, 26/9 | Chong E. / Wong C. vs Lau J. / Tang K. L. Y. | ||
15h00, 26/9 | Gassama K. / Nawaf M. vs Kobori M. / Uesugi K. | ||
15h00, 26/9 | Raina A. / Bhambri Y. vs Khan S. I. / Khan A. | ||
15h00, 26/9 | Shimizu A. / Hazawa S. vs Chogsomjav M. / Munkhbaatar B. | ||
15h00, 26/9 | Suhail U. / Qureshi A. vs Plipuech P. / Isaro P. | ||
26/9 | Tứ kết | Đơn nữ | CXĐ |
27/9 | Tứ kết | Đơn nam | |
Đôi nam | |||
Đơn nữ | |||
Đôi nữ | |||
Vòng loại | Đôi nam nữ | ||
28/9 | Bán kết | Đơn nam | |
Đôi nam | |||
Đơn nữ | |||
Đôi nữ | |||
Tứ kết | Đôi nam nữ | ||
29/9 | Chung kết | Đôi nam | |
Đơn nữ | |||
Bán kết | Đôi nam nữ | ||
30/9 | Chung kết | Đơn nam | |
Đôi nữ | |||
Đôi nam nữ |
*Lịch chi tiết ban tổ chức chưa công bố
Tennis là một trong những môn thể thao đáng chú ý tại Đại hội thể thao châu Á 2023 (ASIAD 19), kể từ năm 1958 (ngoại trừ năm 1970), ở mọi kỳ Đại hội đều được tổ chức tranh tài.
ASIAD 19 cũng không ngoại lệ, năm nay tennis tiếp tục tranh tài với các nội dung đơn nam, đơn nữ, đôi nam, đôi nữ và đôi nam nữ.
Năm nay Đoàn thể thao Việt Nam tham dự nội dung tennis gồm có 8 VĐV, bao gồm cả nội dung Soft Tennis. Cái tên đáng chú ý ở nội dung đơn nam là Lý Hoàng Nam, tay vợt số 1 của chúng ta.
STT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị | Môn |
1 | Nguyễn Kim Cương | Lãnh đội | Cục Thể dục thể thao | Quần vợt và Soft Tennis |
2 | Trương Quốc Bảo | Huấn luyện viên | Quân Đội | Quần vợt |
3 | Choi Chong Ryul | Huấn luyện viên | Hàn Quốc | Soft Tennis |
4 | Lý Hoàng Nam | Vận động viên | Tây Ninh | Quần vợt |
5 | Nguyễn Văn Phương | Vận động viên | Quân Đội | Quần vợt |
6 | Savanna Lý Nguyễn | Vận động viên | Quân Đội | Quần vợt |
7 | Sophia Trần Huỳnh Ngọc Nhi | Vận động viên | Thành phố Hồ Chí Minh | Quần vợt |
8 | Nguyễn Nhật Quang | Vận động viên | Thành phố Hồ Chí Minh | Soft Tennis |
9 | Đặng Thị Hạnh | Vận động viên | Hải Dương | Soft Tennis |
10 | Nguyễn Thị Mai Hương | Vận động viên | Hải Dương | Soft Tennis |
11 | Trần Diễm Ngọc | Vận động viên | Đồng Nai | Soft Tennis |
Không tìm thấy trận đấu nào.