ĐT Thái Lan không thể thi đấu trên SVĐ truyền thống Rajamangala vì lý do khá bất ngờ.
Sau khi giành chiến thắng 3-0 trước tuyển Malaysia trên sân nhà, Thái Lan chính thức giành vé vào chơi tại chung kết AFF Cup 2022. Người ghi bàn thắng đầu tiên khai thông bế tắc cho "Bầy Voi chiến" chính là lão tướng Teerasil Dangda trong hiệp 1. Tới hiệp 2, đội chủ sân có thêm được 2 bàn thắng để giành chiến thắng với tổng tỉ số 3-1.
Theo đó, ở chung kết, đối thủ của Thái Lan chính là đoàn quân của HLV Park Hang Seo. Họ sẽ đá trận lượt đi trên sân Mỹ Đình và tiếp đón Việt Nam ở trận lượt về trên sân nhà. Theo thông tin, FAT vẫn sẽ chọn SVĐ Thammasat làm sân thi đấu chứ không phải sân Rajamangala.
Theo đó, FAT cũng đã tính đến việc thi đấu trận lượt về trên sân quốc gia Rajamangala, tuy nhiên đã có một số vấn đề đã xảy ra. Sân Rajamangala ngày 7/1 vừa diễn ra một một concert ca nhạc. Chính vì vậy, BTC sân đã thông báo mặt cỏ không đủ tiêu chuẩn để tổ chức trận đấu. Sân Rajamangala từ lâu đã là nơi diễn ra hàng loạt concert của các nghệ sĩ đến từ châu Á.
Sân Rajamangala luôn được xem là thánh địa đối với "Bầy Voi chiến" với sức chứa lên tới hơn 51 nghìn chỗ ngồi. Còn nhớ, đây cũng là nơi diễn ra trận chung kết lượt đi AFF Cup 2008 giữa Thái Lan và Việt Nam. Khi đó, thầy trò HLV Calisto đã đánh bại Thái Lan với tỉ số 2-1. Ở trận lượt về, Việt Nam có trận hòa 1-1 trên sân Mỹ Đình, từ đó lần đầu tiên lên ngôi vô địch tại giải đấu.
Tuy vậy, SVĐ Thammasat của Thái Lan vẫn có chất lượng tốt và khá phù hợp để diễn ra trận chung kết lượt về giữa 2 đội với sức chứa khoảng 25 nghìn khán giả. Mới đây, HLV Mano Polking của "Bầy Voi chiến" cũng đã lên tiếng cho rằng mặt cỏ sân Mỹ Đình dù không đẹp bằng mặt cỏ Thammasat nhưng hoàn toàn vẫn có thể thi đấu được.
Trận bán kết lượt đi giữa 2 đội sẽ diễn ra vào lúc 19h30 ngày 13/1 trên SVĐ Mỹ Đình.
Gặp Việt Nam ở chung kết, Thái Lan thiết lập kỷ lục 'vô tiền khoáng hậu'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |