ĐT Thái Lan sở hữu cầu thủ có số lượng bàn thắng và kiến tạo ở AFF Cup 2024 nhiều hơn Xuân Son.
Xuân Son hiện tại đang dẫn đầu danh sách vua phá lưới của AFF Cup 2024 với 5 bàn thắng và 2 kiến tạo. Phong độ ấn tượng của tiền đạo nhập tịch ĐT Việt Nam giúp anh bứt phá trong cuộc đua chiếc giày vàng của giải đấu khi mới chỉ đá 3 trận (1 vòng bảng, 2 trận bán kết). Trước đó, Xuân Son đã không được đăng ký cả 3 trận đầu tiên ở vòng bảng.
Tính cả bàn thắng và kiến tạo, Xuân Son đã có 7 lần đóng góp trực tiếp vào bàn thắng này. Con số này dù rất ấn tượng nhưng vẫn xếp sau 1 cầu thủ bên phía ĐT Thái Lan. Đó chính là Suphanat Mueanta, ngôi sao đã có 4 bàn thắng và 4 kiến tạo.
Chính Suphanat Mueanta là người tỏa sáng với cú đánh đầu ở phút thứ 115, mang về bàn thắng quyết định giúp ĐT Thái Lan vượt qua Philippines trong trận bán kết lượt về AFF Cup 2024 với tổng tỷ số 4-3 và góp mặt trong trận chung kết gặp ĐT Việt Nam. Cầu thủ vừa trở về từ Bỉ cũng đang là ngôi sao được kỳ vọng nhất của "Voi chiến".
Suphanat Mueanta ghi 2 bàn, 2 kiến tạo trong trận thắng 10-0 trước Đông Timor, 1 kiến tạo trước Malaysia. Trước Singapore, tiền đạo của Thái Lan ghi 1 bàn và 1 kiến tạo. Sau đó đến trận lượt về gặp Philippines, Suphanat ghi bàn thắng quyết định.
Cuộc đua cho danh hiệu vua phá lưới cũng đang trở nên cực kỳ hấp dẫn. Ngoài Xuân Son dẫn đầu với 5 bàn thắng thì có tới 4 cầu thủ xếp sau đang có cùng 4 pha lập công tại AFF Cup 2024 là Tiến Linh, Suphanat Mueanta, Patrik Gustavsson và Shawal Anuar. Trong đó chỉ có mỗi Shawal Anuar (Singapore) là không đá ở chung kết.
Việt Nam và Thái Lan sẽ còn 2 trận chung kết ở trước mắt để tìm ra đội bóng nào sẽ giành chức vô địch AFF Cup 2024. Cuộc đua vua phá lưới cũng sẽ rất hấp dẫn khi Xuân Son, Tiến Linh, Suphanat Mueanta, Patrik Gustavsson đều còn nguyên cơ hội để có thể gia tăng thêm số bàn thắng của mình tại AFF Cup 2024 năm nay.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |