ĐT Philippines sẽ triệu tập Óscar Arribas, cầu thủ đang thi đấu ở Tây Ban Nha để dự AFF Cup 2022.
AFF Cup 2022 đến gần cũng là lúc các đội tuyển tại Đông Nam Á ráo riết chuẩn bị cho giải đấu quan trọng nhất trong năm. Philippines là đội bóng khá kín tiếng trong việc triệu tập các cầu thủ nhưng theo thông tin mới nhất, The Azkals cũng sẽ có rất nhiều cái tên đang chơi ở nước ngoài trong đội hình.
Theo tiết lộ của HLV trưởng Dan Palami, sẽ có 8 cầu thủ của ĐT Philippines trong đợt tập trung chuẩn bị cho AFF Cup 2022 đang chơi bóng ở nước ngoài. Trong đó, cầu thủ đáng chú ý nhất là Óscar Arriba, tiền vệ đang chơi bóng ở giải hạng 2 Tây Ban Nha cho CLB Cartagen.
Tiền vệ Óscar Arriba sinh ra tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha nhưng có tổ tiên là người Philippines. Vì thế ngôi sao này đủ điều kiện để thi đấu cho ĐT Philippines tại AFF Cup 2022. Trong quá khứ, Óscar Arriba cũng chưa từng được triệu tập lên bất kỳ cấp độ trẻ nào của ĐT Tây Ban Nha.
Óscar Arriba sinh năm 1998, có thể thi đấu tốt ở vị trí tiền vệ cánh lẫn tiền đạo. Trên chuyên trang chuyển nhượng, ngôi sao này được định giá 500.000 Euro, nhiều hơn cả Quang Hải. Óscar Arriba cũng là cái tên thường xuyên được tin tưởng đá chính ở mùa giải năm nay.
Tại giải hạng Nhì Tây Ban Nha 2022/2023, Óscar Arribas đã ra sân tổng cộng 10 trận và đóng góp được 1 bàn thắng. Tuy nhiên 3 trận đấu gần nhất, tiền vệ sinh năm 1998 đều không được thi đấu. Với lực lượng có nhiều cầu thủ đang thi đấu ở nước ngoài, Philippines hứa hẹn sẽ tạo ra nhiều bất ngờ ở AFF Cup 2022. Để chuẩn bị cho giải đấu quan trọng nhất năm, The Azkals cũng có kế hoạch đá giao hữu với chính ĐT Việt Nam vào ngày 14/12 và ĐT Đài Loan vào ngày 8/12.
Philippines nằm ở bảng A cùng với ĐKVĐ Thái Lan, Indonesia, Campuchia và Brunei. Thành tích tốt nhất của " The Azkals" tại AFF Cup mới chỉ là vào tới bán kết. Năm 2018 trên hành trình đăng quang của mình, ĐT Việt Nam cũng đã đánh bại Philippines ở bán kết với tổng tỷ số 4-2.
Đối thủ số 1 của ĐT Việt Nam lo xa, trinh thám cả 'kho điểm' ở AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |