Thể Thao 247 - Cập nhật danh sách đội hình thi đấu World Cup 2018 của ĐT Mexico. Thể thao 247 cập nhật liên tục danh sách đội hình thi đấu World Cup 2018, chi tiết và chính xác nhất .
- Bảng đấu tại World Cup 2018: Bảng F: Đức, Mexico, Thụy Điển, Hàn Quốc
- Lịch thi đấu: (Xem Lịch thi đấu World Cup 2018 tại đây)
Thethao247 cập nhật liên tục lịch thi đấu, kết quả ĐT Mexico ở ngày hội bóng đá lớn nhất thế giới.
Lịch thi đấu ĐT Mexico tại World Cup 2018
17/06/18 22:00 Đức - Mexico
23/06/18 22:00 Hàn Quốc - Mexico
27/06/18 21:00 Mexico - Thụy Điển
Danh sách ĐT Mexico tại World Cup 2018
Thủ môn: 1- Jesus Corona (Cruz Azul) 12- Alfredo Talavera (Toluca), 13- Guillermo Ochoa (Standard Liege)
Hậu vệ: 2- Hugo Ayala (Tigres), 3- Carlos Salcedo (Eintracht Frankfurt), 5- Diego Reyes (Porto), 7- Miguel Layun (Sevilla), 15- Hector Moreno (Real Sociedad), 21- Edson Alvarz (America), 23-Jesus Gallardo (Monterrrey)
Tiền vệ: 4- Rafael Marquez (Atlas), 6- Jonathan Dos Santos (LA Galaxy) 8- Marco Fabian- (Eintracht Frankfurt), 10- Giovani dos Santos (LA Galaxy), 16- Hector Herrera (Porto), 18- Andres Guardado (Real Betis)
Tiền đạo: 9- Raul Jimenez (Benfica), 11- Carlos Vela (LAFC), 14- Javier Hernandez (West Ham United), 17- Jesus Corona (Porto) 19- Oribe Peralta- (America), 20- Javier Aquino (Tigres), 22- Hirving Lozano (PSV)
GK | Guillermo Ochoa | 13 July 1985 | 92 | 0 | Standard Liège | |
---|---|---|---|---|---|---|
GK | José de Jesús Corona | 28 January 1981 | 51 | 0 | Cruz Azul | |
GK | Alfredo Talavera | 18 September 1982 | 27 | 0 | Toluca | |
| ||||||
DF | Héctor Moreno | 17 January 1988 | 91 | 3 | Real Sociedad | |
DF | Miguel Layún | 25 June 1988 | 62 | 6 | Sevilla | |
DF | Diego Reyes | 19 September 1992 | 55 | 1 | Porto | |
DF | Hugo Ayala | 31 March 1987 | 40 | 1 | UANL | |
DF | Néstor Araujo | 21 August 1991 | 27 | 3 | Santos Laguna | |
DF | Oswaldo Alanís | 18 March 1989 | 21 | 2 | Getafe | |
DF | Jesús Gallardo | 14 August 1994 | 20 | 0 | UNAM | |
DF | Carlos Salcedo | 29 September 1993 | 18 | 0 | Eintracht Frankfurt | |
DF | Edson Álvarez | 24 October 1997 | 10 | 1 | América | |
| ||||||
MF | Andrés Guardado (Captain) | 28 September 1986 | 144 | 25 | Betis | |
MF | Marco Fabián | 21 July 1989 | 36 | 9 | Eintracht Frankfurt | |
MF | Jesús Molina | 29 March 1988 | 31 | 0 | Monterrey | |
MF | Rodolfo Pizarro | 15 February 1994 | 15 | 3 | Monterrey | |
MF | Jorge Hernández | 10 June 1989 | 10 | 0 | Pachuca | |
MF | Omar Govea | 18 January 1996 | 3 | 0 | Excel Mouscron | |
MF | Jonathan González | 13 April 1999 | 1 | 0 | Monterrey | |
| ||||||
FW | Javier Hernández | 1 June 1988 | 100 | 49 | West Ham United | |
FW | Carlos Vela | 1 March 1989 | 67 | 18 | Los Angeles | |
FW | Oribe Peralta | 12 January 1984 | 64 | 26 | América | |
FW | Raúl Jiménez | 5 May 1991 | 62 | 13 | Benfica | |
FW | Jesús Manuel Corona | 6 January 1993 | 33 | 7 | Porto | |
FW | Hirving Lozano | 30 July 1995 | 26 | 7 | PSV |