Thể Thao 247 cung cấp danh sách đội tuyển Hàn Quốc dự World Cup 2018.
Nội dung chính
- Bảng đấu tại World Cup 2018: Bảng F: Đức, Mexico, Thụy Điển, Hàn Quốc
- Lịch thi đấu: (Xem Lịch thi đấu World Cup 2018 tại đây)
18/06/18 19:00 | Thụy Điển | - | Hàn Quốc |
23/06/18 22:00 | Hàn Quốc | - | Mexico |
27/06/18 21:00 | Hàn Quốc | - | Đức |
Hàn Quốc cùng các đội châu Á khác trải qua vòng loại World Cup rất dài với tổng cộng 4 đoạn đường. Tuy nhiên, họ chỉ cần tới vòng loại thứ 3 là đã giành vé tới VCK World Cup.
Hàn Quốc gần như chắc chắn giành vé tới VCK World Cup sau 7 lượt đấu có thành tích tốt, nhưng bất ngờ họ thay HLV trưởng và rồi thua đội cuối bảng Qatar, hòa Iran nên buộc phải có điểm ở vòng cuối. Rất may họ đã thành công khi hòa Uzbekistan.
Danh sách đội tuyển Hàn Quốc dự World Cup 2018
Danh sách 23 tuyển thủ Hàn Quốc dự World Cup 2018
Thủ môn: Kim Seung-Gyu (Vissel Kobe, Japan), Kim Jin-Hyeon (Cerezo Osaka, Japan), Cho Hyun-Woo (Daegu FC)
Hậu vệ: Kim Young-Gwon (Guangzhou Evergrande, China), Jang Hyun-Soo (FC Tokyo, Japan), Jung Seung-Hyun (Sagan Tosu, Japan), Yun Yong-Sun (Seongnam FC), Oh Ban-Suk (Jeju United), Kim Min-Woo (Sangju Sangmu), Park Joo-Ho (Ulsan Hyundai), Hong Chul (Sangju Sangmu), Go Yo-Han (FC Seoul), Lee Yong (Jeonbuk Hyundai Motors)
Tiền vệ: Ki Sung-Yueng (Swansea City, England), Jung Woo-Young (Vissel Kobe, Japan), Ju Se-Jong (Asan Mugunghwa FC), Koo Ja-Cheol (FC Augsburg, Germany), Lee Jae-Sung (Jeonbuk Hyundai Motors), Lee Seung-Woo (Hellas Verona, Italy), Moon Seon-Min (Incheon United),
Tiền đạo: Kim Shin-Wook (Jeonbuk Hyundai Motors), Son Heung-Min (Tottenham Hotspur, England), Hwang Hee-Chan (FC Red Bull Salzburg, Austria)
GK | Kim Seung-gyu | 30 September 1990 | 31 | 0 | Vissel Kobe | |
---|---|---|---|---|---|---|
GK | Kim Jin-hyeon | 6 July 1987 | 14 | 0 | Cerezo Osaka | |
GK | Cho Hyun-woo | 25 September 1991 | 4 | 0 | Daegu FC | |
| ||||||
DF | Kim Young-gwon | 27 February 1990 | 50 | 2 | Guangzhou Evergrande | |
DF | Jang Hyun-soo | 28 September 1991 | 49 | 3 | FC Tokyo | |
DF | Park Joo-ho | 16 January 1987 | 34 | 0 | Ulsan Hyundai | |
DF | Kim Jin-su | 13 June 1992 | 34 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
DF | Lee Yong | 24 December 1986 | 24 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
DF | Go Yo-han | 10 March 1988 | 18 | 0 | FC Seoul | |
DF | Kim Min-woo | 25 February 1990 | 16 | 1 | Sangju Sangmu | |
DF | Hong Chul | 17 September 1990 | 13 | 0 | Sangju Sangmu | |
DF | Yun Young-sun | 4 October 1988 | 4 | 0 | Seongnam FC | |
DF | Kwon Kyung-won | 31 January 1992 | 4 | 1 | Tianjin Quanjian | |
DF | Jung Seung-hyun | 3 April 1994 | 4 | 0 | Sagan Tosu | |
DF | Oh Ban-suk | 20 May 1988 | 0 | 0 | Jeju United | |
| ||||||
MF | Ki Sung-yueng (Captain) | 24 January 1989 | 99 | 10 | Swansea City | |
MF | Lee Chung-yong | 2 July 1988 | 78 | 8 | Crystal Palace | |
MF | Koo Ja-cheol | 27 February 1989 | 65 | 19 | FC Augsburg | |
MF | Lee Jae-sung | 10 August 1992 | 32 | 5 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
MF | Jung Woo-young | 14 December 1989 | 26 | 1 | Vissel Kobe | |
MF | Kwon Chang-hoon | 30 June 1994 | 16 | 4 | Dijon | |
MF | Ju Se-jong | 30 October 1990 | 8 | 1 | Asan Mugunghwa | |
MF | Lee Seung-woo | 6 January 1998 | 0 | 0 | Hellas Verona | |
MF | Moon Seon-min | 9 June 1992 | 0 | 0 | Incheon United | |
| ||||||
FW | Lee Keun-ho | 11 April 1985 | 84 | 19 | Gangwon FC | |
FW | Son Heung-min | 8 July 1992 | 63 | 20 | Tottenham Hotspur | |
FW | Kim Shin-wook | 14 April 1988 | 46 | 10 | Jeonbuk Hyundai Motors | |
FW | Hwang Hee-chan | 26 January 1996 | 11 | 2 | Red Bull Salzburg |