(Thethao247.vn) - Có 24 điểm giống như Cần Thơ, chỉ hơn Đồng Nai 3 điểm trong khi V-League còn 1 vòng đấu, vậy cơ sở nào giúp HAGL chắc chắn trụ hạng?.
Sau vòng 25 khép lại, HAGL kiếm được một điểm từ ĐTLA và có 24 điểm. Hiện tại có tới 3 đội có cùng điểm số này gồm HAGL, Đồng Tháp và Cần Thơ. Đội đứng cuối bảng hiện tại là Đồng Nai, đang có 21 điểm, tức là ít hơn những đội đứng trên 3 điểm.
Ở vòng cuối, nếu cả HAGL, Đồng Tháp và Cần Thơ đều thua, trong khi đó Đồng Nai thắng, cách phân hạng tính như thế nào. Tại sao khẳng định Đồng Tháp và HAGL đã chắc chắn trụ hạng?.
HAGL chắc chắn trụ hạng bởi có thành tích đối đầu tốt hơn Đồng Nai
Theo điều lệ của V-League 2015, nếu có từ hai đội bằng điểm nhau sẽ dựa vào các chỉ số phụ để xếp hạng.
Chỉ số đầu tiên được xét đến là thành tích đối đầu giữa các đội. Cụ thể, nếu các đội bằng điểm sẽ tính tổng số điểm giữa các đội đó với nhau rồi đến hiệu số bàn thắng bại, tổng số bàn thắng giữa các đội và cuối cùng tính bàn thắng trên sân khách.
HAGL có 1 trận thắng và 1 trận hòa với Đồng Nai, vì thế thành tích đối đầu của họ tốt hơn đối thủ. Đồng Tháp toàn thắng cả 2 lần gặp mặt nên cũng tương tự HAGL. Như vậy cả HAGL và Đồng Tháp dù vòng cuối kết quả có như thế nào vẫn sẽ xếp trên Đồng Nai, đó là lý do khẳng định họ đã trụ hạng thành công.
Còn Cần Thơ chưa thể trụ hạng là bởi họ có 1 trận thua và một trận thắng trước Đồng Nai (lượt đi Đồng Nai thắng Cần Thơ 1-0 và lượt về Đồng Nai thua Cần Thơ 3-4). Như vậy, nếu trường hợp hai đội bằng điểm sau lượt cuối, Đồng Nai sẽ trụ hạng bởi họ ghi được nhiều bàn thắng hơn trên sân khách, Cần Thơ sẽ xuống hạng.
Bảng xếp hạng V-League 2015:
P | W | D | L | F | A | GD | Điểm | |
1 | 25 | 15 | 4 | 6 | 53 | 31 | +22 | 49 |
2 | 25 | 12 | 7 | 6 | 48 | 29 | +19 | 43 |
3 | 25 | 13 | 4 | 8 | 42 | 44 | –2 | 43 |
4 | 25 | 11 | 7 | 7 | 29 | 26 | +3 | 40 |
5 | 25 | 12 | 3 | 10 | 35 | 30 | +5 | 39 |
6 | 25 | 11 | 6 | 8 | 32 | 34 | –2 | 39 |
7 | 25 | 10 | 6 | 9 | 34 | 31 | +3 | 36 |
8 | 25 | 9 | 8 | 8 | 49 | 39 | +10 | 35 |
9 | 25 | 10 | 5 | 10 | 42 | 32 | +10 | 35 |
10 | 25 | 8 | 9 | 8 | 38 | 39 | –1 | 33 |
11 | 25 | 6 | 6 | 13 | 32 | 47 | –15 | 24 |
12 | 25 | 7 | 3 | 15 | 32 | 50 | –18 | 24 |
13 | 25 | 6 | 6 | 13 | 32 | 52 | –20 | 24 |
14 | 25 | 5 | 6 | 14 | 34 | 48 | –14 | 21 |