Thể Thao 247 cập nhật lịch thi đấu của CLB Hà Nội tham dự mùa giải V.League 2018. Danh sách cầu thủ của CLB Hà Nội được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chính xác.
Lịch thi đấu lượt đi V.League 2018 của Hà Nội FC:
Vòng 1: Hà Nội FC vs Hải Phòng, 19h00 ngày 11/3 - sân Hàng Đẫy
Vòng 2: Cần Thơ vs Hà Nội FC, 17h00 ngày 17/3 - sân Cần Thơ
Vòng 3: Hà Nội FC vs HAGL, 19h00 ngày 21/3 - sân Hàng Đẫy
Vòng 4: Bình Dương vs Hà Nội FC, 17h00 ngày 1/4 - sân Gò Đậu
Vòng 5: SHB Đà Nẵng vs Hà Nội FC, 17h00 ngày 14/4 sân Hòa Xuân
Vòng 6: Hà Nội FC vs Sài Gòn, 19h00 ngày 22/4 - sân Hàng Đẫy
Vòng 7: TP.HCM vs Hà Nội FC, 19h00 ngày 6/5 - sân Thống Nhất
Vòng 8: Nam Định vs Hà Nội FC, 18h00 ngày 20/5 - sân Thiên Trường
Vòng 9: Hà Nội FC vs FLC Thanh Hóa, 19h00 ngày 26/5 - sân Hàng Đẫy
Vòng 10: SLNA vs Hà Nội FC, 19h00 ngày 30/5 - sân Vinh
Vòng 11: Hà Nội FC vs Khánh Hòa, 19h00 ngày 3/6 - sân Hàng Đẫy
Vòng 12: Quảng Nam vs Hà Nội FC, 17h00 ngày 9/6 - sân Tam Kỳ
Vòng 13: Hà Nội FC vs Than Quảng Ninh, 19h00 ngày 13/6 - sân Hàng Đẫy.
Số áo | Họ và tên | Cao (cm) | Nặng (kg) | Vị trí | N.Sinh |
1 | ![]() | 180 | 70 | Thủ môn | 1991 |
2 | ![]() | 176 | 72 | Hậu vệ | 1986 |
4 | ![]() | 174 | 68 | Hậu vệ | 1994 |
5 | ![]() | 185 | 70 | Hậu vệ | 1999 |
6 | ![]() | 170 | 68 | Tiền vệ | 1997 |
8 | ![]() | 180 | 80 | Tiền vệ | 1992 |
9 | ![]() | 175 | 70 | Tiền vệ | 1994 |
10 | ![]() | 172 | 65 | Tiền vệ | 1991 |
11 | ![]() | 162 | 58 | Tiền vệ | 1988 |
13 | ![]() | 168 | 64 | Hậu vệ | 1996 |
15 | ![]() | 173 | 65 | Tiền vệ | 1995 |
16 | ![]() | 180 | 70 | Trung vệ | 1997 |
19 | ![]() | 168 | 65 | Tiền vệ | 1997 |
20 | ![]() | 172 | 68 | Tiền vệ | 1998 |
21 | ![]() | 173 | 68 | Trung vệ | 1997 |
22 | ![]() | 170 | 65 | Tiền vệ | 1995 |
28 | ![]() | 180 | 70 | Tiền vệ | 1996 |
30 | ![]() | 178 | 68 | Thủ môn | 1992 |
33 | ![]() | 170 | 72 | Thủ môn | 1995 |
39 | ![]() | 181 | 76 | Tiền đạo | 1988 |
73 | ![]() | 165 | 65 | Tiền vệ | 2000 |
74 | ![]() | 168 | 64 | Tiền vệ | 1997 |
88 | ![]() | 170 | 67 | Tiền vệ | 1993 |
89 | ![]() | 180 | 70 | Hậu vệ | 1994 |
90 | ![]() | 175 | 85 | Tiền đạo | 1991 |
97 | ![]() | 170 | 65 | Tiền vệ | 1997 |
98 | ![]() | 165 | 60 | Tiền vệ | 1998 |
99 | ![]() | 180 | 75 | Hậu vệ | 1999 |