(Thethao247.vn) - Giành chiến thắng 3-1 trước Lazio, AC Milan đã vượt qua chính đối thủ trên bảng xếp hạng sau vòng 11 Serie A với vị trí thứ 6.
Nội dung chính
Chiến thắng xứng đáng dành cho Montolivo và các đồng đội
Đội hình ra sân:
Lazio (4 - 2 - 3 - 1): 22 Marchetti; 8 Basta, 33 Mauricio, 18 Gentiletti, 19 Lulić; 23 Onazi, 20 Biglia; 87 Candreva, 21 Milinkovic-Savic, 10 Anderson 11; Klose 99- HLV Stefano Pioli.
AC Milan (4 - 3 - 3): 99 Donnarumma; 2 De Sciglio, 33 Alex, 13 Romagnoli, 31 Antonelli; 27 Kucka, 18 Montolivo, 91 Bertolacci; 11 Cerci, 70 Bacca, 28 Bonaventura. -HLV Siniša Mihajlović.
Ghi bàn: 85' Kishna R. (Cataldi D.); 25' Bertolacci A., 53' (Bonaventura G.) Mexes P., 79' (Bonaventura G.) Bacca C.
Thay người: 46' Cataldi D. - Onazi O., 63' Kishna R. - Candreva A., 70' Matri A. Milinkovic-Savic S.; 35' Poli A.- Bertolacci A., 50' Mexes - P.Alex, 81' Honda - K.Cerci A.
Thẻ vàng: 59' Basta D., 90+2' Gentiletti S.; 66' Romagnoli A., 88' Bonaventura G.
Bonaventura đóng góp 2 kiến tạo trong trận đấu này
Chấm điểm:
Lazio: Federico Marchetti – 4.5; Dusan Basta – 5; Santiago Gentiletti – 5; Maurico – 5.5; Senad Lulic – 4.5; Lucas Biglia – 5; Ogenyi Onazi – 5; Felipe Anderson – 5; Sergej Milinkovic-Savic – 4.5; Antonio Candreva – 4.5; Miroslav Klose – 4.5
Dự bị: Danilo Catadli (45') – 4.5; Ricardo Kishna (62') – 5.5; Alessandro Matri (70') – N/A
AC Milan: Gianluigi Donnarumma – 6.5; Mattia De Sciglio – 6; Alessio Romagnoli – 6.5; Alex – 6.5; Luca Antonelli – 6.5; Andrea Bertolacci – 7; Riccardo Montolivo – 7.5; Juraj Kucka – 6.5; Alessio Cerci – 7.5; Giacomo Bonaventura – 7.5; Carlos Bacca – 6.5.
Dự bị: Andrea Poli (35') – 6; Philippe Mexes (50') – 6.5; Keisuke Honda – N/A
Man of the match: Giacomo Bonaventura
Bảng xếp hạng sau vòng 11 Serie A:
# | Tên đội | P | W | D | L | F | A | GD | Điểm |
1 | Fiorentina | 11 | 8 | 0 | 3 | 22 | 9 | +13 | 24 |
2 | FC Internazionale Milano | 11 | 7 | 3 | 1 | 11 | 7 | +4 | 24 |
3 | AS Roma | 11 | 7 | 2 | 2 | 25 | 13 | +12 | 23 |
4 | SSC Napoli | 11 | 6 | 4 | 1 | 21 | 8 | +13 | 22 |
5 | US Sassuolo Calcio | 11 | 5 | 4 | 2 | 13 | 10 | +3 | 19 |
6 | AC Milan | 11 | 6 | 1 | 4 | 15 | 16 | –1 | 19 |
7 | SS Lazio | 11 | 6 | 0 | 5 | 16 | 18 | –2 | 18 |
8 | Atalanta BC | 11 | 5 | 2 | 4 | 13 | 14 | –1 | 17 |
9 | Sampdoria | 10 | 4 | 3 | 3 | 18 | 14 | +4 | 15 |
10 | Juventus FC | 11 | 4 | 3 | 4 | 13 | 10 | +3 | 15 |
11 | Torino FC | 11 | 4 | 3 | 4 | 17 | 17 | 0 | 15 |
12 | Chievo Verona | 10 | 3 | 3 | 4 | 13 | 10 | +3 | 12 |
13 | Genoa | 11 | 3 | 3 | 5 | 10 | 14 | –4 | 12 |
13 | Udinese | 11 | 3 | 3 | 5 | 10 | 14 | –4 | 12 |
15 | Empoli | 10 | 3 | 2 | 5 | 11 | 15 | –4 | 11 |
15 | Palermo | 10 | 3 | 2 | 5 | 11 | 15 | –4 | 11 |
17 | Frosinone | 11 | 3 | 1 | 7 | 9 | 16 | –7 | 10 |
18 | Bologna FC 1909 | 11 | 3 | 0 | 8 | 9 | 15 | –6 | 9 |
19 | Hellas Verona FC | 11 | 0 | 6 | 5 | 8 | 17 | –9 | 6 |
20 | Carpi | 11 | 1 | 3 | 7 | 10 | 23 | –13 | 6 |
Kết quả vòng 11 Serie A:
- Thứ hai, 2 tháng 11 năm 2015
- Chủ nhật, 1 tháng 11 năm 2015
- FT
- Fiorentina
- 4 - 1
- Frosinone
- FT
- Carpi
- 0 - 0
- Hellas Verona FC
- FT
- Genoa
- 0 - 0
- SSC Napoli
Trực tiếp Lazio vs AC Milan: Đại chiến tại Olimpico, 2h45 ngày 2/11
Những tin tức mới nhất về trận đấu Lazio vs AC Milan, cùng link xem trực tiếp sẽ được cập nhật trên Thể thao 247. Mời độc giả chú ý theo dõi!
Cập nhật Link sopcast Lazio - AC Milan K+, Sopcast xem AC Milan đấu với Lazio K+, Bóng Đá TV, K+, VTV3 02h45 ngày 02/11/2015
>>>Đội hình dự kiến Lazio vs AC Milan
Lazio (4 - 2 - 3 - 1): 22 Marchetti; 8 Basta, 2 Hoedt, 18 Gentiletti, 19 Lulić, 23 Onazi; 20 Biglia, 87 Candreva; 21 Milinkovic-Savic, 10 Anderson; 17 Matri. - HLV Stefano Pioli.
AC Milan (4 - 3 - 3): 99 Donnarumma; 20 Abate, 33 Alex, 13 Romagnoli, 31 Antonelli; 27 Kucka, 18 Montolivo, 91 Bertolacci; 11 Cerci, 70 Bacca, 28 Bonaventura. -HLV Siniša Mihajlović.
Sân vận động: Liberty (72.698 chỗ). Trực tiếp BTV5 và Thể thao 247
Trọng tài: Antonio Damato.
>>> Lực lượng trước trận Lazio vs AC Milan
Lazio: Stefan de Vrij; Keita, Marco Parolo, Wesley Hoedt, Senad Lulic chưa chắc ra sân.
AC Milan: Jérémy Menez, Mario Balotelli chấn thương..
>>> Thống kê Lazio vs AC Milan
5 Lazio thắng 5 trận trên sân nhà cuối cùng của họ tại Serie A.
4 Lazio đã giữ sạch lưới trong 4 trận đấu gần nhất trên sân nhà tại Serie A.
3 Lazio đã ghi được ít nhất 2 bàn thắng trong 5 trận đấu gần nhất trên sân nhà tại Serie A.
2,6 Lazio có hơn 2,5 bàn thắng trong 3 trận gần đây nhất tại Serie A.
5 Lazio đang bất bại trong 5 trận đấu trên sân nhà gần nhất trước AC Milan ở mọi giải đấu.
>>> So sánh thông số Lazio vs AC Milan
Chỉ số | AC Milan |
Bàn thắng | 8 (12) |
Kiến tạo | 7 (8) |
Chấm điểm | 6.8 (6.7) |
Tuổi TB | 26.4 |
Chiều cao TB (cm) | 183.5 |
Tỷ lệ sút | 1.5 (1.2) |
Tranh chấp bóng bổng | 54% (53%) |
Rê bóng | 0.7 (0.8) |
Tỷ lệ xoạc bóng | 1.5 (1.6) |
Thành tích | T-T-B-H-T |
>>> Tỷ lệ đặt cửa Lazio vs AC Milan từ bet365
Hoà | AC Milan thắng |
12/5 | 3/4 |
*(a/b: đặt b£ ăn a£)
>>> Dự đoán tỷ số Lazio vs AC Milan: 1-2
>>> Bảng xếp hạng
# | Tên đội | P | W | D | L | F | A | GD | Điểm |
1 | Fiorentina | 11 | 8 | 0 | 3 | 22 | 9 | +13 | 24 |
2 | FC Internazionale Milano | 11 | 7 | 3 | 1 | 11 | 7 | +4 | 24 |
3 | AS Roma | 11 | 7 | 2 | 2 | 25 | 13 | +12 | 23 |
4 | SSC Napoli | 11 | 6 | 4 | 1 | 21 | 8 | +13 | 22 |
5 | US Sassuolo Calcio | 11 | 5 | 4 | 2 | 13 | 10 | +3 | 19 |
6 | SS Lazio | 10 | 6 | 0 | 4 | 15 | 15 | 0 | 18 |
7 | Atalanta BC | 11 | 5 | 2 | 4 | 13 | 14 | –1 | 17 |
8 | AC Milan | 10 | 5 | 1 | 4 | 12 | 15 | –3 | 16 |
9 | Sampdoria | 10 | 4 | 3 | 3 | 18 | 14 | +4 | 15 |
10 | Juventus FC | 11 | 4 | 3 | 4 | 13 | 10 | +3 | 15 |
11 | Torino FC | 11 | 4 | 3 | 4 | 17 | 17 | 0 | 15 |
12 | Chievo Verona | 10 | 3 | 3 | 4 | 13 | 10 | +3 | 12 |
13 | Genoa | 11 | 3 | 3 | 5 | 10 | 14 | –4 | 12 |
13 | Udinese | 11 | 3 | 3 | 5 | 10 | 14 | –4 | 12 |
15 | Empoli | 10 | 3 | 2 | 5 | 11 | 15 | –4 | 11 |
15 | Palermo | 10 | 3 | 2 | 5 | 11 | 15 | –4 | 11 |
17 | Frosinone | 11 | 3 | 1 | 7 | 9 | 16 | –7 | 10 |
18 | Bologna FC 1909 | 11 | 3 | 0 | 8 | 9 | 15 | –6 | 9 |
19 | Hellas Verona FC | 11 | 0 | 6 | 5 | 8 | 17 | –9 | 6 |
20 | Carpi | 11 | 1 | 3 | 7 | 10 | 23 | –13 | 6 |