Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Kết quả phân hạng đua xe F1 chặng 13 - Italian Grand Prix 2014 (5-7/9/2014).
Nội dung chính
Hamilton, Rosberg và Bottas là 3 tay đua dẫn đầu ở chặng phân hạng
Chặng đua tiếp theo Italian Grand Prix 2014 sẽ diễn ra từ ngày 5-7/9, tại trường đua Autodromo di Monza (Ý) có 53 vòng với tổng chiều dài là 5.793 km.
Lịch thi đấu F1 chặng 13 - Italian Grand Prix 2014
Kết quả phân hạng đua xe F1 chặng 13 - Italian Grand Prix 2014:
#. | Số | Tay đua | Đội | Q1 | Q2 | Q3 | Laps |
1 | 44 | Lewis Hamilton | Mercedes | 1:25.363 | 1:24.560 | 1:24.109 | 20 |
2 | 6 | Nico Rosberg | Mercedes | 1:25.493 | 1:24.600 | 1:24.383 | 19 |
3 | 77 | Valtteri Bottas | Williams-Mercedes | 1:26.012 | 1:24.858 | 1:24.697 | 16 |
4 | 19 | Felipe Massa | Williams-Mercedes | 1:25.528 | 1:25.046 | 1:24.865 | 17 |
5 | 20 | Kevin Magnussen | McLaren-Mercedes | 1:26.337 | 1:25.973 | 1:25.314 | 18 |
6 | 22 | Jenson Button | McLaren-Mercedes | 1:26.328 | 1:25.630 | 1:25.379 | 18 |
7 | 14 | Fernando Alonso | Ferrari | 1:26.514 | 1:25.525 | 1:25.430 | 17 |
8 | 1 | Sebastian Vettel | Red Bull Racing-Renault | 1:26.631 | 1:25.769 | 1:25.436 | 18 |
9 | 3 | Daniel Ricciardo | Red Bull Racing-Renault | 1:26.721 | 1:25.946 | 1:25.709 | 17 |
10 | 11 | Sergio Perez | Force India-Mercedes | 1:26.569 | 1:25.863 | 1:25.944 | 23 |
11 | 26 | Daniil Kvyat | STR-Renault | 1:26.261 | 1:26.070 | 16 | |
12 | 7 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 1:26.689 | 1:26.110 | 13 | |
13 | 25 | Jean-Eric Vergne | STR-Renault | 1:26.140 | 1:26.157 | 15 | |
14 | 27 | Nico Hulkenberg | Force India-Mercedes | 1:26.371 | 1:26.279 | 18 | |
15 | 99 | Adrian Sutil | Sauber-Ferrari | 1:27.034 | 1:26.588 | 17 | |
16 | 21 | Esteban Gutierrez | Sauber-Ferrari | 1:26.999 | 1:26.692 | 17 | |
17 | 13 | Pastor Maldonado | Lotus-Renault | 1:27.520 | 8 | ||
18 | 8 | Romain Grosjean | Lotus-Renault | 1:27.632 | 5 | ||
19 | 10 | Kamui Kobayashi | Caterham-Renault | 1:27.671 | 9 | ||
20 | 17 | Jules Bianchi | Marussia-Ferrari | 1:27.738 | 8 | ||
21 | 4 | Max Chilton | Marussia-Ferrari | 1:28.247 | 8 | ||
22 | 9 | Marcus Ericsson | Caterham-Renault | 1:28.562 | 9 | ||
Q1 107% Time | 1:31.338 |
Bảng xếp hạng đua xe F1 - trước chặng 13 - Italian Grand Prix 2014:
Tay đua (xem chi tiết):
# | QT | VĐ | +/- | Điểm |
1 | GER | 4 | 0 | 220 |
2 | ENG | 5 | 0 | 191 |
3 | AUS | 3 | 0 | 156 |
4 | ESP | 0 | 0 | 121 |
5 | FIN | 0 | 0 | 110 |
6 | GER | 0 | 0 | 98 |
7 | GER | 0 | 0 | 70 |
8 | ENG | 0 | 0 | 68 |
9 | BRA | 0 | 0 | 40 |
10 | FIN | 0 | 1 | 39 |
Đội đua (xem chi tiết):
# | +/- | Điểm |
1 | 0 | 411 |
2 | 0 | 254 |
3 | 0 | 160 |
4 | 0 | 150 |
5 | 1 | 105 |
6 | -1 | 103 |
7 | 0 | 19 |
8 | 0 | 8 |
9 | 0 | 2 |
10 | 0 | 0 |
11 | 0 | 0 |
Thể thao 247 cập nhật bảng xếp hạng, cùng những tin tức về mới nhất về đua xe sẽ được cập nhật 24/7 tới độc giả.
Toàn bộ Link xem trực tiếp các chặng đua sẽ được cập nhập tại đây. Mời quý vị và các bạn chú ý theo dõi.
Bá Hảo