(Thethao247.vn) - Xuất sắc đánh bại người đồng đội Jorge Lorenzo sau 40'46.405, Valentino Rossi đã là tay đua giành ngôi vị nhất chặng tại Tissot Australian Grand Prix 2014.
Chặng đua Tissot Australian Grand Prix 2014 diễn ra tại trường đua tại Phillip Island (Australian) đã kết thúc với chiến thắng chung cuộc thuộc về cựu số 1 TG Valentino Rossi (40'46.405), xếp ngay sau là 1 tay đua khác của đội Movistar Yamaha MotoGP Jorge Lorenzo (+10.836), và tay đua cuối cùng được bước lên bục nhận giải là Bradley Smith (+12.294) của đội Monster Yamaha Tech 3.
Rossi có danh hiệu thứ 2 trong mùa giải
Kết quả đua xe MotoGP chặng 16 - Tissot Australian Grand Prix 2014:
#. | Điểm | Số | Tay đua | QT | Đội | Km/h | Time/Gap |
1 | 25 | 46 | Valentino ROSSI | ITA | Movistar Yamaha MotoGP | 176.7 | 40'46.405 |
2 | 20 | 99 | Jorge LORENZO | SPA | Movistar Yamaha MotoGP | 175.9 | +10.836 |
3 | 16 | 38 | Bradley SMITH | GBR | Monster Yamaha Tech 3 | 175.8 | +12.294 |
4 | 13 | 4 | Andrea DOVIZIOSO | ITA | Ducati Team | 175.6 | +14.893 |
5 | 11 | 8 | Hector BARBERA | SPA | Avintia Racing | 174.5 | +30.089 |
6 | 10 | 19 | Alvaro BAUTISTA | SPA | GO&FUN Honda Gresini | 174.5 | +30.154 |
7 | 9 | 45 | Scott REDDING | GBR | GO&FUN Honda Gresini | 174.5 | +30.158 |
8 | 8 | 7 | Hiroshi AOYAMA | JPN | Drive M7 Aspar | 174.3 | +33.166 |
9 | 7 | 15 | Alex DE ANGELIS | RSM | NGM Forward Racing | 174.3 | +33.577 |
10 | 6 | 69 | Nicky HAYDEN | USA | Drive M7 Aspar | 174.2 | +34.144 |
11 | 5 | 68 | Yonny HERNANDEZ | COL | Energy T.I. Pramac Racing | 173.9 | +39.468 |
12 | 4 | 9 | Danilo PETRUCCI | ITA | Octo IodaRacing Team | 172.7 | +56.684 |
13 | 3 | 70 | Michael LAVERTY | GBR | Paul Bird Motorsport | 171.6 | +1'12.813 |
14 | 2 | 63 | Mike DI MEGLIO | FRA | Avintia Racing | 170.5 | +1'28.050 |
bỏ cuộc | |||||||
35 | Cal CRUTCHLOW | GBR | Ducati Team | 176.4 | 1 Lap | ||
44 | Pol ESPARGARO | SPA | Monster Yamaha Tech 3 | 175.9 | 3 Laps | ||
41 | Aleix ESPARGARO | SPA | NGM Forward Racing | 175.7 | 7 Laps | ||
6 | Stefan BRADL | GER | LCR Honda MotoGP | 175.7 | 8 Laps | ||
93 | Marc MARQUEZ | SPA | Repsol Honda Team | 177.4 | 10 Laps | ||
23 | Broc PARKES | AUS | Paul Bird Motorsport | 170.2 | 14 Laps | ||
26 | Dani PEDROSA | SPA | Repsol Honda Team | 171.5 | 21 Laps | ||
29 | Andrea IANNONE | ITA | Pramac Racing | 173.9 | 22 Laps | ||
17 | Karel ABRAHAM | CZE | Cardion AB Motoracing | 170.6 | 23 Laps |
Thể thao 247 cập nhật bảng xếp hạng, cùng những tin tức về mới nhất về đua xe sẽ được cập nhật 24/7 tới độc giả.
Toàn bộ Link xem trực tiếp các chặng đua sẽ được cập nhập tại đây. Mời quý vị và các bạn chú ý theo dõi.
Bá Hảo