Thể thao 247 trân trọng giới thiệu tới quý độc giả Kết quả đua phân hạng MotoGP chặng 6- Gran Premio d'Italia TIM 2015 (29-31/5).
Màn đua phân hạng chặng đua Gran Premio d'Italia TIM 2015 đã kết thúc với kết quả nhanh nhất thuộc về Andrea Iannone của đội Ducati Team (1'46.489s).
Andrea Iannone giành pole. Ảnh: MotoGP.
Xếp ngay phía sau lần lượt là Jorge Lorenzo của đội Movistar Yamaha MotoGP (1'46.584s) và Andrea Dovizioso của đội Ducati Team (1'46.610s).
Điều kiện thời tiết:
| Đường: Khô| Không khí: 21ºC| Độ ẩm: 55%| Đường đua: 41ºC
Phân hạng 1(26 chọn 2 vào phân hạng 2):
Thứ hạng | Số | Tay đua | Quốc tịch | Đội đua | Động cơ | Km/h | Thời gian | Gap 1st/Prev. |
1 | 68 | Yonny HERNANDEZ | COL | Octo Pramac Racing | Ducati | 344.7 | 1'47.117 | |
2 | 41 | Aleix ESPARGARO | SPA | Team SUZUKI ECSTAR | Suzuki | 332.3 | 1'47.222 | 0.105 / 0.105 |
3 | 93 | Marc MARQUEZ | SPA | Repsol Honda Team | Honda | 345.8 | 1'47.240 | 0.123 / 0.018 |
4 | 9 | Danilo PETRUCCI | ITA | Octo Pramac Racing | Ducati | 343.4 | 1'47.497 | 0.380 / 0.257 |
5 | 8 | Hector BARBERA | SPA | Avintia Racing | Ducati | 346.5 | 1'47.978 | 0.861 / 0.481 |
6 | 6 | Stefan BRADL | GER | Athinà Forward Racing | Yamaha Forward | 338.8 | 1'48.047 | 0.930 / 0.069 |
7 | 45 | Scott REDDING | GBR | EG 0,0 Marc VDS | Honda | 339.8 | 1'48.120 | 1.003 / 0.073 |
8 | 76 | Loris BAZ | FRA | Athinà Forward Racing | Yamaha Forward | 339.1 | 1'48.133 | 1.016 / 0.013 |
9 | 69 | Nicky HAYDEN | USA | Aspar MotoGP Team | Honda | 337.1 | 1'48.298 | 1.181 / 0.165 |
10 | 17 | Karel ABRAHAM | CZE | AB Motoracing | Honda | 331.4 | 1'48.366 | 1.249 / 0.068 |
11 | 19 | Alvaro BAUTISTA | SPA | Aprilia Racing Team Gresini | Aprilia | 334.9 | 1'48.477 | 1.360 / 0.111 |
12 | 63 | Mike DI MEGLIO | FRA | Avintia Racing | Ducati | 346.9 | 1'48.503 | 1.386 / 0.026 |
13 | 43 | Jack MILLER | AUS | CWM LCR Honda | Honda | 341.1 | 1'48.572 | 1.455 / 0.069 |
14 | 50 | Eugene LAVERTY | IRL | Aspar MotoGP Team | Honda | 337.5 | 1'48.638 | 1.521 / 0.066 |
15 | 15 | Alex DE ANGELIS | RSM | E-Motion IodaRacing Team | ART | 330.2 | 1'49.198 | 2.081 / 0.560 |
16 | 33 | Marco MELANDRI | ITA | Aprilia Racing Team Gresini | Aprilia | 335.9 | 1'51.391 | 4.274 / 2.193 |
Phân hạng 2 (Quyết định vị trí trên vạch xuất phát):
Thứ hạng | Số | Tay đua | Quốc tịch | Đội đua | Động cơ | Km/h | Thời gian | Gap 1st/Prev. |
1 | 29 | Andrea IANNONE | ITA | Ducati Team | Ducati | 349.5 | 1'46.489 | |
2 | 99 | Jorge LORENZO | SPA | Movistar Yamaha MotoGP | Yamaha | 338.8 | 1'46.584 | 0.095 / 0.095 |
3 | 4 | Andrea DOVIZIOSO | ITA | Ducati Team | Ducati | 346.3 | 1'46.610 | 0.121 / 0.026 |
4 | 35 | Cal CRUTCHLOW | GBR | CWM LCR Honda | Honda | 345.8 | 1'46.657 | 0.168 / 0.047 |
5 | 41 | Aleix ESPARGARO | SPA | Team SUZUKI ECSTAR | Suzuki | 332.6 | 1'46.854 | 0.365 / 0.197 |
6 | 51 | Michele PIRRO | ITA | Ducati Team | Ducati | 349.1 | 1'46.870 | 0.381 / 0.016 |
7 | 26 | Dani PEDROSA | SPA | Repsol Honda Team | Honda | 343.6 | 1'46.875 | 0.386 / 0.005 |
8 | 46 | Valentino ROSSI | ITA | Movistar Yamaha MotoGP | Yamaha | 343.7 | 1'46.923 | 0.434 / 0.048 |
9 | 25 | Maverick VIÑALES | SPA | Team SUZUKI ECSTAR | Suzuki | 335.9 | 1'46.934 | 0.445 / 0.011 |
10 | 44 | Pol ESPARGARO | SPA | Monster Yamaha Tech 3 | Yamaha | 341.4 | 1'47.050 | 0.561 / 0.116 |
11 | 38 | Bradley SMITH | GBR | Monster Yamaha Tech 3 | Yamaha | 344.2 | 1'47.090 | 0.601 / 0.040 |
12 | 68 | Yonny HERNANDEZ | COL | Octo Pramac Racing | Ducati | 346.8 | 1'47.423 | 0.934 / 0.333 |
___________________________________________________________
Lịch thi đấu chặng đua Gran Premio d'Italia TIM 2015:
Sơ đồ trường đua Autodromo del Mugello (Italia). Ảnh: motogp.com.- Zoom+
Thứ Sáu 29/5 - Chủ Nhật 31/5/2015 (UTC/GMT +7, Việt Nam. Trực tiếp trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2 )
Đua thử 1
Thứ Sáu
14:55 - 15:40
Đua thử 2
Thứ Bảy
19:05 - 19:50
Đua thử 3
Thứ Bảy
14:55 - 15:40
Đua thử 4
Thứ Bảy
18:30 - 19:00
Đua phân loại 1
Thứ Bảy
19:10 - 19:25
Đua phân loại 2
Thứ Bảy
19:35 - 19:50
Khởi động
Chủ Nhật
14:40 - 15:00
Đua chính thức
Chủ Nhật
19:00
Video đua xe MotoGP: Lorenzo chiến thắng (Monster Energy Grand Prix de France 2015)
Bảng xếp hạng các tay đua trước chặng 6- Gran Premio d'Italia TIM 2015:
# | QT | VĐ | +/- | Điểm |
1 | ITA | 2 | 0 | 102 |
2 | SPA | 2 | 1 | 87 |
3 | ITA | 0 | -1 | 83 |
4 | SPA | 1 | 0 | 69 |
5 | ITA | 0 | 0 | 61 |
6 | GBR | 0 | 0 | 47 |
7 | GBR | 0 | 0 | 46 |
8 | SPA | 0 | 1 | 35 |
9 | SPA | 0 | -1 | 31 |
10 | SPA | 0 | 0 | 27 |
11 | ITA | 0 | 0 | 25 |
12 | COL | 0 | 1 | 20 |
13 | SPA | 0 | -1 | 13 |
14 | GBR | 0 | 1 | 13 |
15 | SPA | 0 | -1 | 10 |
16 | USA | 0 | 2 | 8 |
17 | FRA | 0 | 2 | 6 |
18 | AUS | 0 | -2 | 6 |
19 | JPN | 0 | -2 | 5 |
20 | GER | 0 | 1 | 3 |
21 | IRL | 0 | 1 | 2 |
22 | SPA | 0 | -2 | 1 |
___________________________________________________________
Thể thao 247 cập nhật lịch thi đấu, bảng xếp hạng, cùng những tin tức mới nhất về đua xe sẽ được cập nhật nhanh nhất tới độc giả.
Các chặng đua xe F1 sẽ được trực tiếp trên kênh Sky Sports F1, BBC Sport, TSN1 hoặc TSN2, Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, Fox Sports HD, BBC Radio 5 (BBC One và Fptplay để xem lại Highlights chặng đua) và đua xe MotoGP trên kênh Fox Sports 1 hoặc Fox Sports 2, BT Sport 2. Mời quý vị và các bạn chú ý theo dõi.
Bá Hảo