Thể Thao 247 cập nhật danh sách cầu thủ Becamex Bình Dương mùa giải 2017. Toàn bộ đội hình B. Bình Dương tham gia các giải đấu của bóng đá Việt Nam trong năm 2017.
Lịch thi đấu Becamex Bình Dương đá V-League 2017
Số áo | Họ và tên | Cao (cm) | Nặng (kg) | Vị trí | N.Sinh |
1 | Bùi Tấn Trường | 188 | 88 | Thủ môn | 1986 |
2 | Đặng Tuấn Anh | 174 | 62 | Hậu vệ | 1993 |
4 | Michal Nguyễn | 186 | 80 | Hậu vệ | 1989 |
5 | Nguyễn Xuân Luân | 174 | 70 | Hậu vệ | 1987 |
6 | Nguyễn Trương Minh Hoàng | 175 | 70 | Hậu vệ | 1990 |
7 | Trần Duy Khánh | 171 | 69 | Tiền vệ | 1997 |
8 | Vũ Thanh Tùng | 170 | 64 | Tiền vệ | 1988 |
10 | Dugary Ndabashinze | 183 | 79 | Tiền vệ | 1989 |
11 | Nguyễn Anh Đức | 180 | 76 | Tiền đạo | 1985 |
13 | Trương Dũ Đạt | 180 | 75 | Hậu vệ | 1997 |
14 | Lê Tấn Tài | 166 | 63 | Tiền vệ | 1986 |
15 | Trịnh Văn Hà | 174 | 66 | Hậu vệ | 1992 |
16 | Nguyễn Xuân Thành | 173 | 65 | Hậu vệ | 1985 |
17 | Tống Anh Tỷ | 172 | 67 | Tiền vệ | 1997 |
18 | Trần Hoài Nam | 175 | 70 | Tiền vệ | 1990 |
19 | Trương Huỳnh Phú | 175 | 73 | Hậu vệ | 1988 |
20 | Nguyễn Trung Tín | 178 | 71 | Hậu vệ | 1991 |
21 | Trịnh Hoài Nam | 176 | 72 | Tiền đạo | 1990 |
22 | Nguyễn Tiến Linh | 178 | 67 | Tiền đạo | 1997 |
23 | Nguyễn Trọng Huy | 179 | 71 | Tiền vệ | 1997 |
24 | Đoàn Tuấn Cảnh | 175 | 63 | Tiền vệ | 1988 |
25 | Trần Đức Cường | 180 | 72 | Thủ môn | 1985 |
26 | Đinh Hoàng Max | 182 | 78 | Tiền vệ | 1986 |
27 | Trịnh Quang Vinh | 173 | 64 | Tiền vệ | 1987 |
28 | Tô Văn Vũ | 171 | 62 | Hậu vệ | 1993 |
30 | Lại Tuấn Vũ | 183 | 76 | Thủ môn | 1993 |
THÔNG TIN CLB Becamex Bình Dương 2017
Năm thành lập: 1976
Chủ tịch: Hồ Hồng Thạch
GĐĐH: Lê Hồng Cường
HLV trưởng: Trần Bình Sự
Địa chỉ: 7-8 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Tel: 0650 2 220 848
Fax: 0650 2 220 849
E-mail: [email protected]
SÂN VẬN ĐỘNG BÌNH DƯƠNG (GÒ ĐẬU)
Đường 30/4, Thị Xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
Sức chứa: 20000 người
THÀNH TÍCH CLB Bình Dương
2001: Xếp thứ 10 HNQG
2002: Xếp thứ 9 HNQG
2003: Xếp thứ Nhì HNQG
2004: Xếp thứ 6 VĐQG
2005: Xếp thứ 3 VĐQG
2006: Á Quân VĐQG
2007: Đoạt Siêu Cup QG
2008: Xếp thứ Nhì Cup QG
2008: Vô địch VĐQG
2008: Đoạt Siêu Cup QG
2009: Á Quân VĐQG
2010: Xếp thứ 8 VĐQG
2011: Xếp thứ 6 VĐQG
2012: Xếp thứ 6 VĐQG
2013: Xếp thứ 8 VĐQG
2014: Vô địch VĐQG
2014: Đoạt Siêu Cup QG
2015: Vô địch VĐQG
2015: Đoạt Cúp Quốc gia