Cập nhật danh sách các cầu thủ tham dự giải bóng chuyền nữ vô địch các CLB thế giới 2023, giải đấu có sự góp mặt của đội tuyển Việt Nam dưới cái tên Sport Center 1.
Danh sách các cầu thủ Sport Center 1 (Việt Nam)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công | 20 | Trần Tú Linh | Việt Nam | 1999 | 1m79 |
8 | Phạm Thị Nguyệt Anh | Việt Nam | 1998 | 1m74 |
16 | Vi Thị Như Quỳnh | Việt Nam | 2002 | 1m75 |
21 | Nguyễn Huỳnh Phương Thùy | Việt Nam | 2004 | 1m74 |
Đối chuyền | 11 | Hoàng Thị Kiều Trinh | Việt Nam | 2001 | 1m74 |
17 | Đoàn Thị Xuân | Việt Nam | 1997 | 1m82 |
Phụ công | 9 | Trần Thị Bích Thủy | Việt Nam | 2000 | 1m84 |
22 | Lý Thị Luyến | Việt Nam | 1999 | 1m90 |
23 | Đinh Thị Trà Giang | Việt Nam | 1992 | 1m82 |
15 | Nguyễn Thị Trinh | Việt Nam | 1997 | 1m80 |
Chuyền hai | 19 | Đoàn Thị Lâm Oanh | Việt Nam | 1998 | 1m77 |
14 | Võ Thị Kim Thoa | Việt Nam | 1998 | 1m73 |
Libero | 1 | Lê Thị Thanh Liên | Việt Nam | 1993 | 1m53 |
12 | Nguyễn Khánh Đang | Việt Nam | 2000 | 1m58 |
Huấn luyện viên | | Nguyễn Tuấn Kiệt | Việt Nam | 1976 | |
Danh sách các cầu thủ VakifBank SK (Thổ Nhĩ Kì)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công | 1 | Ali Frantti | Mĩ | 1996 | 1m91 |
10 | Gabi Guimaraes | Brazil | 1994 | 1m80 |
11 | Idil Bazcan | Thổ Nhĩ Kì | 1999 | 1m85 |
12 | Bianka Busa | Serbia | 1994 | 1m87 |
Đối chuyền | 14 | Aleksia Karutasu | Thổ Nhĩ Kì | 2003 | 1m83 |
23 | Jordan Thompson | Mĩ | 1997 | 1m93 |
Phụ công
| 6 | Begum Kacmaz | Thổ Nhĩ Kì | 2007 | 1m85 |
7 | Chiaka Ogbogu | Mĩ | 1995 | 1m88 |
13 | Zeynep Demirel | Thổ Nhĩ Kì | 2000 | 1m98 |
18 | Zehra Gunes | Thổ Nhĩ Kì | 1999 | 1m98 |
21 | Bahar Akbay | Thổ Nhĩ Kì | 1998 | 1m88 |
Chuyền hai
| 3 | Cansu Ozbay | Thổ Nhĩ Kì | 1996 | 1m79 |
17 | Selin Caliskan | Thổ Nhĩ Kì | 2005 | 1m85 |
20 | Sarah Van Aalen | Hà Lan | 2000 | 1m86 |
Libero | 5 | Ayca Altıntaş | Thổ Nhĩ Kì | 1996 | 1m73 |
16 | Aylin Acar | Thổ Nhĩ Kì | 1995 | 1m72 |
Huấn luyện viên | | Giovanni Guidetti | Ý | 1972 | |
Danh sách các cầu thủ Eczacibasi Dynavit (Thổ Nhĩ Kì)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công
| 7 | Hande Baladin | Thổ Nhĩ Kì | 1997 | 1m87 |
9 | Alexa Gray | Canada | 1994 | 1m85 |
10 | Yaprak Erkek | Thổ Nhĩ Kì | 2001 | 1m82 |
18 | Irina Voronkova | Nga | 1995 | 1m90 |
19 | Defne Basyolcu | Thổ Nhĩ Kì | 2006 | 1m92 |
20 | Martyna Czyrnianska | Ba Lan | 2003 | 1m91 |
Đối chuyền | 3 | Tijana Boskovic | Serbia | 1997 | 1m93 |
Phụ công | 4 | Beyza Arici | Thổ Nhĩ Kì | 1995 | 1m90 |
8 | Yasemin Guveli | Thổ Nhĩ Kì | 1999 | 1m88 |
15 | Jovana Stevanovic | Serbia | 1992 | 1m92 |
88 | Sinead Jack | Trinidad & Tobago | 1993 | 1m98 |
Chuyền hai | 11 | Naz Aydemir Akyol | Thổ Nhĩ Kì | 1990 | 1m86 |
12 | Elif Sahin | Thổ Nhĩ Kì | 2001 | 1m84 |
22 | Cansın Şendir | Thổ Nhĩ Kì | 2006 | 1m80 |
Libero | 1 | Tuna Aybüke Ozel | Thổ Nhĩ Kì | 2002 | 1m63 |
2 | Simge Sebnem Akoz | Thổ Nhĩ Kì | 1991 | 1m68 |
Huấn luyện viên | | Ferhat Akbas | Thổ Nhĩ Kì | 1986 | |
Danh sách các cầu thủ Tianjin Bohai Bank (Trung Quốc)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công | 1 | Li Yingying | Trung Quốc | 2000 | 1m92 |
3 | Liu Meijun | Trung Quốc | 2002 | 1m81 |
11 | Chen Boya | Trung Quốc | 2000 | 1m82 |
20 | Wang Yizhu | Trung Quốc | 2001 | 1m90 |
Đối chuyền
| 4 | Melissa Vargas | Thổ Nhĩ Kì | 1999 | 1m94 |
7 | Yang Yi | Trung Quốc | 1997 | 1m84 |
Phụ công | 2 | Zhang Shiqi | Trung Quốc | 1999 | 1m94 |
8 | Yuan Xinyue | Trung Quốc | 1996 | 2m02 |
15 | Wang Yuanyuan | Trung Quốc | 1997 | 1m96 |
21 | Xia Sijia | Trung Quốc | 2002 | 1m87 |
Chuyền hai | 5 | Zhang Xinyue | Trung Quốc | 2002 | 1m85 |
12 | Meng Dou | Trung Quốc | 1997 | 1m89 |
16 | Yao Di | Trung Quốc | 1992 | 1m82 |
Libero | 10 | Liu Liwen | Trung Quốc | 1994 | 1m72 |
13 | Meng Zixuan | Trung Quốc | 1996 | 1m80 |
Huấn luyện viên | | Wang Baoquan | Trung Quốc | 1961 | |
Danh sách các cầu thủ Dentil Praia Clube (Brazil)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công | 3 | Dobriana Rabadzhieva | Bulgaria | 1991 | 1m90 |
7 | Sofya Kuznetsova | Nga | 1999 | 1m82 |
13 | Kasiely Clemente | Brazil | 1993 | 1m82 |
16 | Priscila Souza Ramos | Brazil | 1987 | 1m84 |
Đối chuyền | 10 | Tainara Santos | Brazil | 2000 | 1m90 |
15 | Monique Pavao | Brazil | 1986 | 1m78 |
Phụ công | 5 | Adenizia Da Silva | Brazil | 1986 | 1m85 |
9 | Gabriela Martins Silva | Brazil | 1996 | 1m83 |
14 | Lorena Giovana Viezel | Brazil | 1999 | 1m90 |
18 | Milka Silva | Brazil | 1994 | 1m90 |
Chuyền hai | 4 | Claudia Bueno da Silva | Brazil | 1987 | 1m81 |
8 | Naiane Rios | Brazil | 1994 | 1m79 |
20 | Milla Camurça | Brazil | 1992 | 1m70 |
Libero | 2 | Natalia Araujo | Brazil | 1997 | 1m62 |
17 | Suelen Pinto | Brazil | 1987 | 1m66 |
Huấn luyện viên | | Paulo Coco | Brazil | 1973 | |
Danh sách các cầu thủ Gerdau Minas (Brazil)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Năm sinh | Chiều cao |
Chủ công | 4 | Victoria Castelloes | Brazil | 2006 | 1m85 |
5 | Priscila Daroit | Brazil | 1988 | 1m84 |
11 | Annie Mitchem | Mĩ | 1994 | 1m93 |
14 | Luiza Vicente | Brazil | 2004 | 1m83 |
16 | Yonkaira Pena | Cộng hòa Dominica | 1993 | 1m90 |
Đối chuyền | 9 | Kisy Nascimento | Brazil | 2000 | 1m91 |
Phụ công
| 2 | Carol Gattaz | Brazil | 1981 | 1m92 |
3 | Giovana Guimaraes | Brazil | 2007 | 1m89 |
6 | Thaisa Menezes | Brazil | 1987 | 1m96 |
8 | Julia Kudiess | Brazil | 2003 | 1m92 |
18 | Rebeca Camille | Brazil | 2004 | 1m98 |
Chuyền hai | 1 | Francine Tomazoni | Brazil | 1991 | 1m81 |
10 | Jenna Gray | Mĩ | 1998 | 1m85 |
Libero | 7 | Nyeme Costa | Brazil | 1998 | 1m75 |
12 | Larissa Ferreira | Brazil | 2004 | 1m71 |
Huấn luyện viên | | Nicola Negro | Brazil | 1980 | |
Giải bóng chuyền nữ vô địch các CLB thế giới quy tụ 6 đội bóng mạnh nhất đến từ các châu lục, trong đó có sự góp mặt của đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam dưới tên gọi Sport Center 1.
Giải đấu sẽ bắt đầu vào ngày 13/12 và kết thúc sau đó 4 ngày, tổ chức tại thành phố Hàng Châu, Trung Quốc.