Trong ngày 28/10, 153 biển số xe ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 2 khung giờ.
Nội dung chính
Ngày hôm nay (28/10), Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) sẽ đưa lên sàn thêm 153 biển số xe ô tô tại 2 khung giờ: 8h30 – 9h30 và 10h – 11h.
Đáng chú ý, hôm nay là phiên đấu giá lại của biển số Hà Nội 30K-567.89, dãy số thường được giới chơi biển đẹp gọi là "sảnh rồng", có giá trị cao không kém gì một chiếc xe sang.
Thực tế, đây chính là một trong những biển số “VIP” được lên sàn trong phiên đấu giá đầu tiên vào ngày 15/9. Biển số này đã được "chốt" ở mức giá lên tới 13,075 tỷ đồng, tuy nhiên sau đó người mua đã bỏ cọc. Do vậy, việc biển số này “tái xuất” thu hút được sự chú ý của nhiều người.
Ngoài biển "sảnh rồng" nói trên, trong ngày 28/10 cũng xuất hiện nhiều biển số thuộc đẹp như: 74A-233.33 (Quảng Trị); 51D-933.33, 51K-944.44 (TP. HCM); 30K-411.11, 30K-585.55 (Hà Nội); 49A-622.22 (Lâm Đồng); 36A-959.99, 36A-999.93, 36A-999.95 (Thanh Hoá);...
Kết quả đấu giá biển số ô tô ngày 28/10 (đang cập nhật):
Từ 8h30 đến 9h30
Kết thúc ca đấu giá đầu tiên của ngày 28/10, không có gì ngạc nhiên khi biển sảnh rồng siêu đẹp 30K-567.89 có mức giá trúng cao nhất lên tới 16,57 tỷ đồng. Đây là mức còn cao hơn giá đã từng đấu trước đây (13,075 tỷ đồng).
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 553.33 | 155.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.55 | 610.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 616.86 | 230.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 559.59 | 70.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 511.88 | 115.000.000 đ |
Tỉnh An Giang | Xe con | 67A - 266.88 | 115.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 388.89 | 145.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Trị | Xe con | 74A - 233.33 | 245.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 636.36 | 135.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 398.68 | 345.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 562.68 | 190.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 686.89 | 110.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 798.89 | 100.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 855.58 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 522.66 | 135.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 227.99 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 182.86 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 683.88 | 110.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Thuận | Xe con | 85A - 118.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 510.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 993.68 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 456.99 | 155.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 536.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 438.38 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 567.89 | 16.570.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe tải | 29K - 067.89 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 883.86 | 150.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 682.68 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 522.99 | 230.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 859.99 | 180.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe tải | 51D - 933.33 | 135.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 287.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 486.68 | 165.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 986.68 | 355.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 556.79 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 633.88 | 100.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 399.88 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 189.79 | 45.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 398.89 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 561.79 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 622.22 | 160.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 358.58 | 120.000.000 đ |
Tỉnh Gia Lai | Xe tải | 81C - 239.39 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Gia Lai | Xe con | 81A - 368.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 456.89 | 175.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 966.68 | 220.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 908.08 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 388.89 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Bình | Xe con | 73A - 308.88 | 335.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 356.88 | 105.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 188.68 | 130.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 979.89 | 390.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 985.89 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 177.88 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 689.98 | 190.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 593.33 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Hải Dương | Xe con | 34A - 699.89 | 155.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 907.07 | 150.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 909.39 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 607.89 | 95.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 411.11 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 658.88 | 160.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 368.99 | 315.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 404.04 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 682.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 196.99 | 120.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 615.15 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 959.99 | 320.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 829.99 | 250.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 386.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 936.66 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 552.66 | 155.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 479.79 | 325.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 159.69 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 185.89 | 40.000.000 đ |
Từ 10h đến 11h
Biến số 30K - 557.99 đến từ thành phố Hà Nội là biển có giá trúng cao nhất trong ca đấu giá khép lại phiên ngày 28/10, ở mức 635 triệu đồng. Một số biển đẹp khác có mức trúng dao động từ 40 đến 200 triệu đồng, chẳng hạn như: 51K - 944.44 (100 triệu đồng), 36A - 999.93 (160 triệu đồng), 20A - 695.55 (40 triệu đồng),...
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 535.39 | 70.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 939.89 | 125.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 662.86 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 505.88 | 115.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 607.89 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 777.66 | 200.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 366.69 | 120.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 628.68 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 818.89 | 165.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 944.44 | 100.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 393.86 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 236.86 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe tải | 99C - 269.99 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 819.88 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 881.68 | 185.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 644.44 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 799.89 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 693.39 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 569.68 | 205.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 600.99 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 189.88 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 979.68 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 425.25 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe tải | 90C - 133.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Long | Xe con | 64A - 168.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe tải | 99C - 268.68 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 616.88 | 100.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 788.99 | 140.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 608.86 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 999.93 | 160.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 965.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 518.99 | 105.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 397.39 | 70.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 616.69 | 210.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 659.59 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Bình Thuận | Xe con | 86A - 256.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 695.55 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe tải | 51D - 929.99 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 379.99 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 582.39 | 140.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe tải | 36C - 446.86 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 356.56 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 819.19 | 255.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 144.44 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 678.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 398.88 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 677.89 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 926.26 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 557.99 | 635.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 519.99 | 540.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 539.99 | 400.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 968.88 | 610.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 656.88 | 250.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 666.62 | 210.000.000 đ |
Tỉnh Bình Thuận | Xe con | 86A - 268.86 | 160.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 550.00 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 190.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 303.33 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 963.68 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe tải | 38C - 198.99 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 561.66 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 999.95 | 120.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 555.89 | 110.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Bình | Xe con | 73A - 313.66 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 808.08 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 611.33 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 666.33 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 579.39 | 205.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 169.96 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 558.58 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 166.99 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 565.89 | 260.000.000 đ |
Trước đó, vào ngày 21/10, một biển số siêu đẹp khác của TP. HCM là 51K-888.88 cũng được đấu giá lại. Trong phiên đầu tiên ngày 15/9, biển ngũ quý 8 này được trả giá lên tới 32,34 tỷ đồng, tuy nhiên hết thời hạn 15 ngày theo quy định, người trúng đấu giá đã không hoàn thành nghĩa vụ tài chính
Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.
Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 28/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 25/10.