Quảng cáo

Đấu giá biển số chiều 10/10: Biển 20A - 678.88 chốt giá ngang một chiếc Hyundai Creta

Quốc Bình Quốc Bình
Thứ ba, 10/10/2023 17:02 PM (GMT+7)
A A+

Trong buổi chiều hôm nay 10/10, 140 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 2 khung giờ.

Theo thông báo, 350 biển số xe ô tô sẽ được Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) đưa ra đấu giá ngày 10/10. Ngày 11/10, VPA sẽ tiếp tục đưa ra đấu giá 345 biển số ô tô. 

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 2 ngày tại 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Đấu giá biển số chiều 10/10:  Nhiều biển lộc phát, thần tài có giá trúng rẻ bất ngờ 339231

Trong số các biển số được đấu giá, nhiều biển mang dãy số khá đẹp, chẳng hạn như: 51K - 886.66, 11C - 068.88, 17A - 386.86, 30K - 488.66, 51K -788.68, 20A - 678.88,...

Kết thúc ca đấu giá đầu tiên của chiều 10/10, biển 51K - 888.81 của TP.HCM có giá trúng cao nhất, ở mức 235 triệu đồng. Đáng chú ý, nhiều biển số mang dãy lộc phát, thần tài có mức giá rẻ, chỉ ngang mức khởi điểm 40 triệu đồng, chẳng hạn như 51K - 761.66, 18A - 382.68, 15K - 158.79, 30K - 468.79,...

Ca đấu giá cuối cùng của ngày 10/10 đã khép lại. Mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 20A - 678.88, đấu giá thành công với số tiền 680 triệu đồng. Đây là chi phí ngang ngửa việc mua một chiếc SUV cỡ B như Hyundai Creta. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số chiều 10/10:

Từ 13h30 đến 14h30

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hà NộiXe con30K - 558.5940.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 468.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 745.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 912.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 816.6875.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 788.6840.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 456.88105.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 513.6855.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 613.3395.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 615.68100.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 586.6945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 526.9960.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 518.68150.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 612.8840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 882.28110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 761.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 958.5950.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 789.6860.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 766.6865.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 888.81235.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 586.6945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 526.9960.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 518.68150.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 612.8840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 882.28110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 761.6640.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 958.5950.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 789.6860.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 766.6865.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 888.81235.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 777.7560.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 811.88190.000.000 đ
Tỉnh Yên BáiXe con21A - 178.7970.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 683.3380.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 382.6840.000.000 đ
Tỉnh Thái BìnhXe con17A - 383.6855.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 158.7940.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 828.8655.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 799.8890.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 818.6870.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 519.6945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 565.7955.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 588.7965.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 583.3395.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 933.6940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 663.66110.000.000 đ
Tỉnh Hà TĩnhXe con38A - 556.86125.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 239.7965.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 386.8855.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 293.9940.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 339.6840.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 363.6840.000.000 đ
Tỉnh Sơn LaXe con26A - 178.8840.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 638.3940.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 978.7840.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 589.7940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 661.7940.000.000 đ
Tỉnh Lâm ĐồngXe con49A - 616.7940.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 392.7940.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 391.39175.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 379.8140.000.000 đ
Tỉnh Long AnXe con62A - 367.6840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 985.6845.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 363.8845.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 701.0140.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 595.6840.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 777.5540.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 611.1195.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 290.9940.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên HuếXe con75A - 318.1870.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 234.680 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 722.8865.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 711.7740.000.000 đ
Thành phố Cần ThơXe con65A - 399.6940.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 663.9340.000.000 đ
Tỉnhnh Bắc GiangXe con98A - 663.6675.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 228.8640.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 633.6675.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh PhúcXe con88A - 618.8880.000.000 đ

Từ 15h đến 16h

Tỉnh/Thành phốLoại xeBiển sốGiá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 959.6995.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe tải29K - 070.0740.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 512.8650.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe tải51D - 928.2840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 776.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 807.8940.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 352.8840.000.000 đ
Tỉnh Sơn LaXe con26A - 179.6840.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 863.69105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 978.79135.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 596.86100.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 499.8880.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 802.7940.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 755.99125.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 579.8655.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 599.68140.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 611.6880.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 599.7960.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 516.6945.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 606.88205.000.000 đ
Thành phố Hà NộiXe con30K - 595.7960.000.000 đ
Tỉnh Thái NguyênXe con20A - 678.88680.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 391.7940.000.000 đ
Tỉnh Nam ĐịnhXe con18A - 378.6840.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 166.6965.000.000 đ
Thành phố Hải PhòngXe con15K - 155.8965.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 829.2950.000.000 đ
Tỉnh Quảng NinhXe con14A - 825.8850.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí MinhXe con51K - 963.6940.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 366.8640.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 719.8640.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 699.7980.000.000 đ
Tỉnh Hải DươngXe con34A - 699.68235.000.000 đ
Tỉnh Tuyên QuangXe tải22C - 096.6840.000.000 đ
Tỉnh Yên BáiXe con21A - 176.8840.000.000 đ
Tỉnh Kiên GiangXe con68A - 297.7955.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 367.6840.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe con61K - 299.6640.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 619.7940.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 777.6840.000.000 đ
Tỉnh Đồng NaiXe con60K - 385.8640.000.000 đ
Tỉnh Ninh BìnhXe con35A - 368.6640.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 616.6860.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 222.2640.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 188.6840.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 999.68120.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 796.6650.000.000 đ
Thành phố Đà NẵngXe con43A - 794.7940.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 239.9340.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 226.88115.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 606.6840.000.000 đ
Tỉnh Đắk LắkXe con47A - 606.6655.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 983.8870.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 983.8675.000.000 đ
Tỉnh Thanh HóaXe con36A - 956.5650.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuXe con72A - 728.2840.000.000 đ
Tỉnh Cà MauXe con69A - 138.38100.000.000 đ
Tỉnh An GiangXe con67A - 262.6640.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe tải61C - 551.1140.000.000 đ
Tỉnh Bình DươngXe tải61C - 550.790 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 679.88120.000.000 đ
Tỉnh Bắc NinhXe con99A - 678.79130.000.000 đ
Tỉnh Bắc GiangXe con98A - 656.66150.000.000 đ
Tỉnh Hà NamXe con90A - 227.7940.000.000 đ
Tỉnh Ninh ThuậnXe con85A - 115.5540.000.000 đ
Tỉnh Khánh HòaXe con79A - 467.7740.000.000 đ
Tỉnh Bình ĐịnhXe con77A - 286.8640.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 229.7945.000.000 đ
Tỉnh Quảng TrịXe con74A - 226.6860.000.000 đ
Tỉnh Nghệ AnXe con37K - 200.6840.000.000 đ

Phiên đấu giá sáng nay 10/10 kết thúc với giá trúng cao nhất thuộc về biển 30K - 597.99 của thành phố Hà Nội, lên tới 460 triệu đồng. Trong khi đó, có nhiều biển đẹp giá “mềm”, thậm chí có biển không được ai trả giá.

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 10/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 7/10.

Quảng cáo
Xem thêm