Mới đây, Honda Việt Nam vừa tung ra thị trường Wave RSX FI phiên bản 2024 với ngoại hình đậm chất thể thao, giá bán dao động từ 22 - 26 triệu đồng.
Vào ngày 22/11/2023, Công ty Honda Việt Nam (HVN) đã giới thiệu Wave RSX FI 2024 với ngoại hình đậm chất thể thao cùng những thay đổi ấn tượng ở thiết kế phía trước, hai bên xe và bộ tem mới.
Theo đó, phiên bản mới của Honda Wave RSX FI sở hữu mặt nạ trước được thiết kế với biểu tượng hình chữ V sắc nét, kết hợp cùng đèn báo rẽ hoàn toàn mới.
Mặt đồng hồ được bố trí khoa học, giúp người dùng dễ dàng quan sát các thông số vận hành.
So với bản cũ, hai bên thân trên của Wave RSX FI 2024 có tạo hình thon gọn hơn với những nét nghiêng sắc nhọn đi kèm yếm xe mang thiết kế dày dặn hơn. Sự thay đổi này giúp tăng hình ảnh mạnh mẽ và tính ổn định, linh hoạt trong vận hành cho chiếc xe.
Ở đuôi xe, Wave RSX FI mới được trang bị cụm đèn hậu vuốt cao cùng ốp ống xả màu đen mới làm bằng vật liệu nhựa cao cấp.
Điểm nhấn nổi bật của xe là logo 3D "RSX" tinh xảo, hiện đại kết hợp với bộ tem chữ trẻ trung được thiết kế khác biệt trên từng phiên bản. Xe sở hữu bộ sưu tập màu sắc đa dạng với các tông chủ đạo là Trắng, Xanh, Đỏ và Đen.
Các trang bị tiện ích khác có hệ thống đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi xe vận hành, hộc đựng đồ dưới yên, cặp vành 17 inch với tùy chọn vành nan hoa hoặc vành đúc, ổ khóa đa năng 4 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên có khả năng chống rỉ sét.
Honda Wave RSX FI 2024 vẫn sử dụng động cơ một xi-lanh dung tích 110 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử PGM-FI, cho công suất cực đại 8,6 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 8,7 Nm tại 6.000 vòng/phút. Theo nhà sản xuất, xe có mức tiêu thụ 1,56 lít/100 km.
Dự kiến, Honda Wave RSX FI phiên bản mới sẽ chính thức bán ra thị trường từ ngày 06/12/2023 với giá bán lẻ đề xuất như sau:
Tên | Phiên bản | Màu sắc | Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế GTGT 8%) | Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm thuế GTGT 10%) |
Wave RSX FI 2024 | Thể Thao | Trắng đen bạc | 25.566.545 | 26.040.000 |
Đỏ đen bạc | 25.566.545 | 26.040.000 | ||
Xanh đen bạc | 25.566.545 | 26.040.000 | ||
Đặc biệt | Đen bạc | 23.602.909 | 24.040.000 | |
Tiêu chuẩn | Đỏ đen | 22.032.000 | 22.440.000 | |
Đơn vị: VNĐ |