Toyota Wigo thế hệ mới vừa được trình làng tại Việt Nam với nhiều nâng cấp nên giá bán cũng tăng so với đời trước.
Vào ngày 06/06, Toyota Wigo 2023 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với nhiều thay đổi về thiết kế nội, ngoại thất, bổ sung nhiều trang bị cao cấp hơn và giá cả cũng cao hơn so với tiền nhiệm.
Toyota Wigo thế hệ mới được cung cấp hai phiên bản E (số sàn) và G (số tự động). Giá bán niêm yết của Wigo E và Wigo G lần lượt là 360 triệu và 405 triệu đồng.
Để tính giá lăn bánh Toyota Wigo 2023, bên cạnh giá niêm yết, khách hàng còn phải chi trả thêm một số khoản thuế, phí đi kèm như: phí trước bạ (12% đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác).
Dưới đây là giá lăn bánh Toyota Wigo 2023 tại Việt Nam:
Giá lăn bánh Toyota Wigo E 2023 (ĐVT: VND) | ||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP.HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 425.537.000 | 418.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo G 2023 (ĐVT: VND) | ||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP.HCM (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 437.000 | 437.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Giá lăn bánh | 475.937.000 | 467.837.000 |
*Lưu ý: Bảng giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.