Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam (2) giành chiến thắng tuyệt đối trước Australia ở lượt trận thứ 2 giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2023.
Set 1: Việt Nam (2) thắng 25-23 Australia Với lợi thế sân nhà, đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 2 đã chơi ngang ngửa đội bóng hạng 54 thế giới cho đến nữa cuối set đấu, sau đó đội mới vượt lên giành chiến thắng nghẹt thở 25-23. Set 2: Việt Nam (2) thắng 25-18 Australia Có được chiến thắng, các cô gái Việt Nam đã trở lại sân đấu tự tin hơn ở set đấu thứ 2 khi dẫn trước 2-0. Sau đó, Australia san bằng điểm số và một cuộc giằng co kịch tính tiếp tục diễn ra. Cục diện trận đấu bắt đầu thay đổi khi tuyển Việt Nam ghi điểm số thứ 11, chặn đứng chuỗi lên 2 điểm liên tiếp của Australia và tạo nên chuỗi lên điểm mới 16-9. Cách biệt đã được tuyển Việt Nam duy trì cho đến cuối set đấu với chiến thắng 25-18. Set 3: Việt Nam (2) thắng 25-19 Australia Thừa thắng xông lên, tuyển Việt Nam 2 đã kết thúc trận đấu với tỷ số 25-19 ở set đấu thứ 3. Qua đó mang về thêm 3 điểm trên BXH, tạm thời xếp vị trí thứ nhất. Ngay sau trận đấu này, đội tuyển Việt Nam 1 sẽ chạm trán CLB Choco Mucho (Philippines) vào lúc 19h00. |
Hôm qua, đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 2 đã khởi đầu khá tốt với chiến thắng 3-1 trước CLB Suwon City của Hàn Quốc. Trong khi đó, Australia thua trận trước đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 1 với tỷ số 0-3.
Danh sách đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Phạm Thị Nguyệt Anh (C) | 1998 | 1.74 | 2.93 | 2.85 |
Hoàng Thị Thảo | 2003 | 1.77 | 2.90 | 2.88 | |
Đinh Thị Thúy | 1998 | 1.75 | 2.95 | 2.90 | |
Nguyễn Huỳnh Phương Thùy | Đang cập nhật | ||||
Trần Thị Mỹ Hằng | |||||
Đối chuyền | Phan Trần Thanh Mai | ||||
Phụ công | Nguyễn Phương Quỳnh | ||||
Lê Thanh Thúy | 1995 | 1.80 | 2.98 | 2.90 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | 1.84 | 3.03 | 2.97 | |
Phạm Thị Hiền | 1999 | 1.72 | 2.98 | 2.93 | |
Chuyền hai | Lê Thị Ngọc Trâm | 2002 | 1.72 | 2.84 | 2.75 |
Vi Thị Yến Nhi | 2003 | 1.76 | 2.92 | 2.87 | |
Libero | Lê Thị Thanh Liên | 1993 | 1.53 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | 1.60 | |||
HLV trưởng: Nguyễn Trọng Linh |
Danh sách đội tuyển bóng chuyền nữ Australia
VĐV | Năm sinh | Chiều cao |
Tara Maland | 20/05/1999 | 185 |
Emily Heintzelman | 16/05/2004 | 180 |
Mikela Stevens | 11/07/1998 | 178 |
Jaiha Birkett | 29/04/1994 | 181 |
Stefanie Weiler | 03/01/1996 | 196 |
Lexie Zammit | 06/11/2004 | 176 |
Kara Inskip | 29/12/2000 | 185 |
Emma Burton | 15/09/1997 | 181 |
Laura Reeks | 29/04/1994 | 181 |
Cassandra Dodd | 12/03/2004 | 188 |
Lauren Cox | 23/08/2002 | 193 |
Beth Carey | 28/09/1990 | 194 |
Annelies Jones | 08/10/2002 | 183 |
Charlotte White | 29/12/2001 | 188 |
Tully Bew | 01/05/2004 | 187 |
Harriet Gillson | 13/01/1999 | 181 |
Chloe Walker | 13/02/2005 | 192 |
Rebecca Redgen | 31/12/1993 | 186 |
Khiani Dodd-Garton | 06/08/2001 | 176 |
Sophia Soderberg | 24/07/2004 | 174 |