Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 1 đã có một khởi đầu tại ấn tượng ở trận ra quân giải bóng chuyền nữ VTV Cup 2023 với chiến thắng 3-0 trước Australia.
Set 1: Việt Nam thắng 25-18 Australia Với lợi thế sân nhà, đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 1 đã có một khởi đầu khá thuận lợi ở set đấu đầu tiên với những tình huống tấn công uy lực. Tuy nhiên, sự lạc nhịp giữa chuyền hai và các mũi tấn công là vẫn còn dẫn đến việc bị hàng chắn Australia phá giải. Nhưng chiến thắng cuối cùng của set 1 vẫn thuộc về tuyển Việt Nam 1. Set 2: Việt Nam thắng 25-11 Australia Sang set 2, tuyển Việt Nam 1 đã phối hợp nhuần nhuyễn hơn khi HLV Nguyễn Tuấn Kiệt tung chuyền hai Kim Thoa vào sân từ hàng dự bị. Bên cạnh đó, đội trưởng Thanh Thúy cùng đồng đội đã nắm được yếu điểm của Australia là bắt bóng bước 1, từ đó tấn công liên tiếp từ hàng trước đến hàng sau lẫn phát bóng khiến Australia vỡ trận với cách biệt 14 điểm (11-25). Set 3: Việt Nam thắng 25-14 Australia Thừa thắng xông lên, tuyển Việt Nam 1 tiếp tục áp đảo Australia và nhanh chóng kết thúc set đấu với tỷ số 25-14. Với chiến thắng này, tuyển Việt Nam 1 tạm dẫn đầu bảng xếp hạng VTV Cup 2023. Ngày mai, đội tuyển Việt Nam 1 sẽ gặp CLB Choco Mucho (Philippines) vào lúc 19h30, còn Australia đối đầu đội tuyển Việt Nam 2 lúc 17h00. |
Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 1 sẽ đối đầu Australia ở trận ra quân giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2023. Tại giải đấu này, đội tuyển Việt Nam chưa mang đội hình mạnh nhất để chia lửa cùng đội hình 2 tuyển Việt Nam. Trong khi đó, Australia mang đến quân lực khủng để chuẩn bị cho giải vô địch châu Á 2023 diễn ra tại Thái Lan sắp tới.
Danh sách đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 1997 | 1.93 | 3.10 | 2.92 |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | 1.75 | 2.90 | 2.85 | |
Trần Tú Linh | 1999 | 1.79 | 2.88 | 2.76 | |
Nguyễn Lý Thụy Vi | 2002 | 1.75 | 2.95 | 2.85 | |
Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | 1.74 | 2.86 | 2.81 |
Đoàn Thị Xuân | 1997 | 1.82 | 3.00 | 2.90 | |
Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.95 | 2.90 |
Lý Thị Luyến | 1999 | 1.90 | 3.08 | 2.98 | |
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | 1.80 | 3.00 | 2.90 | |
Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 1998 | 1.73 | 2.84 | 2.70 |
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | 1.77 | 2.89 | 2.85 | |
Libero | Nguyễn Khánh Đang | 2000 | 1.58 | ||
Nguyễn Ninh Anh | 2000 | 1.70 | |||
Cà Thị Tư | 2004 | 1.55 | |||
HLV trưởng: Nguyễn Tuấn Kiệt |
Danh sách đội tuyển bóng chuyền nữ Australia
VĐV | Năm sinh | Chiều cao |
Tara Maland | 20/05/1999 | 185 |
Emily Heintzelman | 16/05/2004 | 180 |
Mikela Stevens | 11/07/1998 | 178 |
Jaiha Birkett | 29/04/1994 | 181 |
Stefanie Weiler | 03/01/1996 | 196 |
Lexie Zammit | 06/11/2004 | 176 |
Kara Inskip | 29/12/2000 | 185 |
Emma Burton | 15/09/1997 | 181 |
Laura Reeks | 29/04/1994 | 181 |
Cassandra Dodd | 12/03/2004 | 188 |
Lauren Cox | 23/08/2002 | 193 |
Beth Carey | 28/09/1990 | 194 |
Annelies Jones | 08/10/2002 | 183 |
Charlotte White | 29/12/2001 | 188 |
Tully Bew | 01/05/2004 | 187 |
Harriet Gillson | 13/01/1999 | 181 |
Chloe Walker | 13/02/2005 | 192 |
Rebecca Redgen | 31/12/1993 | 186 |
Khiani Dodd-Garton | 06/08/2001 | 176 |
Sophia Soderberg | 24/07/2004 | 174 |