Chỉ trong lần đầu tham dự giải bóng chuyền VĐQG, đội bóng chuyền nam Đà Nẵng đã gây bất ngờ khi giành vị trí nhì bảng A và tấm vé dự Cúp Hùng Vương danh giá.
Nội dung chính
Lần đầu góp mặt tại sân chơi quốc gia, đội bóng chuyền nam Đà Nẵng đã gây được tiếng vang khi giành ngôi nhì bảng A và tấm vé tham dự giải bóng chuyền Cúp Hùng Vương 2023. Đây là thành tích tốt 'không ngờ' của đoàn quân HLV Nguyễn Nho Thạnh khi trước đây đội chỉ đặt mục tiêu trụ hạng và có ít nhất 1 chiến thắng tại vòng 1. Đặc biệt hơn, đội thi đấu với 100% cầu thủ là nội binh.
Ngày mai, đội sẽ thi đấu trận cuối cùng để hoàn thành vòng bảng. Đối thủ của đội bóng sông Hàn là Sanest Khánh Hòa - đội bóng nhất bảng với thành tích toàn thắng và đồng thời là đương kim vô địch Cúp Hùng Vương. Năm nay, Sanest Khánh Hòa mang đến những nội binh chất lượng và ngoại binh Douglas Bueno đến từ Brazil.
Mặc dù được đánh giá là dưới cơ Sanest Khánh Hòa, nhưng trong thể thao thì chưa thể nói trước được điều gì. Nhưng những nỗ lực của hai đội xứng đáng được tuyên dương dù có chiến thắng hay thất bại. Riêng đội Đà Nẵng, họ sẽ khởi hành về nhà vào lúc 4 giờ sáng ngày 6/3 để bay chuyến sớm nhất.
Danh sách đội bóng chuyền nam Đà Nẵng tham dự vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023
Danh sách đội bóng chuyền nam Sanest Khánh Hòa tham dự vòng 1 giải bóng chuyền VĐQG 2023
Số áo | Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
1 | Libero | Huỳnh Trung Trực | 1990 | |||
4 | Lê Đức Mạnh | 1997 | ||||
9 | Chuyền hai | Đinh Văn Tú | 1993 | 1.82 | 3.25 | 3.20 |
18 | Lê Quốc Thiện | 1996 | 1.89 | 3.35 | 3.30 | |
9 | Đối chuyền | Từ Thanh Thuận | 1992 | 1.93 | 3.45 | 3.30 |
6 | Ngô Văn Kiều | 1984 | 1.96 | 3.45 | 3.40 | |
8 | Phụ công | Phạm Thái Hưng | 1990 | 1.98 | 3.40 | 3.35 |
12 | Nguyễn Đình Nhu | 1993 | 1.93 | 3.40 | 3.35 | |
11 | Nguyễn Phúc Lộc | 1995 | 1.91 | 3.35 | 3.30 | |
14 | Đoàn Anh Tuấn | 1999 | 1.86 | 3.30 | 3.25 | |
19 | Chủ công | Douglas Bueno | 1995 | 1.92 | 3.45 | 3.30 |
3 | Dương Văn Tiên | 1997 | 1.90 | 3.35 | 3.20 | |
7 | Phạm Quốc Dư | 1996 | 1.96 | 3.45 | 3.40 | |
5 | Trần Triển Chiêu | 1996 | 1.94 | 3.40 | 3.30 | |
HLV trưởng Bùi Quang Ngọc |