Cập nhật lịch thi đấu giải bóng chuyền các quốc gia thế giới - Volleyball Nations League 2023 mới nhất và chính xác nhất.
Link xem trực tiếp Volleyball Nations League 2023 ngày 9/7
Lịch thi đấu bóng chuyền nam các quốc gia thế giới - VNL 2023
Ngày | Giờ | Bảng | Cặp đấu | ||
10/7 | 10h30 | 5 | Mỹ | Bulgaria | |
7h00 | 5 | Pháp | Đức | ||
3h30 | 5 | Cuba | Iran | ||
9/7 | 18h00 | 6 | Nhật Bản | Ba Lan | |
14h00 | 6 | Slovenia | Hà Lan | ||
10h30 | 5 | Mỹ | Pháp | ||
10h00 | 6 | Trung Quốc | Canada | ||
7h00 | 5 | Argentina | Iran | ||
3h30 | 5 | Bulgaria | Serbia | ||
8/7 | 18h00 | 6 | Nhật Bản | Ý | |
14h00 | 6 | Ba Lan | Canada | ||
10h30 | 5 | Mỹ | Argentina | ||
10h00 | 6 | Brazil | Trung Quốc | ||
7h00 | 5 | Cuba | Đức | ||
3h30 | 5 | Serbia | Pháp | ||
7/7 | 18h00 | 6 | Nhật Bản | Hà Lan | |
14h00 | 6 | Slovenia | Ý | ||
10h30 | 5 | Bulgaria | Iran | ||
10h00 | 6 | Ba Lan | Brazil | ||
7h00 | 5 | Serbia | Cuba | ||
3h30 | 5 | Argentina | Đức | ||
6/7 | 18h00 | 6 | Trung Quốc | Slovenia | |
14h00 | 6 | Canada | Ý | ||
10h30 | 5 | Mỹ | Cuba | ||
10h00 | 6 | Brazil | Hà Lan | ||
7h00 | 5 | Đức | Bulgaria | ||
5/7 | 18h00 | 6 | Ba Lan | Slovenia | |
14h00 | 6 | Canada | Hà Lan | ||
6h30 | 5 | Iran | Pháp | ||
3h00 | 5 | Argentina | Serbia | ||
4/7 | 14h00 | 6 | Brazil | Ý | |
18h00 | 6 | Nhật Bản | Trung Quốc | ||
20/6 | 18h00 | 4 | Nhật Bản | Canada | |
18h00 | 3 | Iran | Đức | ||
21h30 | 4 | Argentina | Slovenia | ||
21h30 | 3 | Mỹ | Serbia | ||
21/6 | 01h00 | 3 | Hà Lan | Trung Quốc | |
02h00 | 4 | Brazil | Bulgaria | ||
18h00 | 4 | Nhật Bản | Cuba | ||
18h00 | 3 | Iran | Ý | ||
21h30 | 4 | Slovenia | Canada | ||
21h30 | 3 | Mỹ | Trung Quốc | ||
22/6 | 01h00 | 3 | Đức | Ba Lan | |
02h00 | 4 | Argentina | Pháp | ||
18h00 | 4 | Nhật Bản | Brazil | ||
18h00 | 3 | Trung Quốc | Ý | ||
21h30 | 4 | Canada | Bulgaria | ||
21h30 | 3 | Serbia | Đức | ||
23/6 | 1h00 | 3 | Hà Lan | Ba Lan | |
1h30 | 4 | Slovenia | Cuba | ||
21h30 | 3 | Iran | Mỹ | ||
21h30 | 4 | Argentina | Bulgaria | ||
24/6 | 01h00 | 3 | Serbia | Ý | |
02h00 | 4 | Pháp | Cuba | ||
18h00 | 3 | Ba Lan | Mỹ | ||
18h00 | 4 | Nhật Bản | Argentina | ||
21h30 | 4 | Brazil | Slovenia | ||
22h00 | 3 | Hà Lan | Iran | ||
25/6 | 01h00 | 3 | Trung Quốc | Đức | |
02h00 | 4 | Canada | Pháp | ||
17h30 | 3 | Ý | Ba Lan | ||
18h00 | 4 | Bulgaria | Cuba | ||
21h30 | 3 | Hà Lan | Serbia | ||
22h30 | 4 | Brazil | Pháp | ||
4/7 | 14h00 | 6 | Brazil | Ý | |
18h00 | 6 | Nhật Bản | Trung Quốc | ||
5/7 | 3h00 | 5 | Argentina | Serbia | |
6h30 | 5 | Iran | Pháp |
Lịch thi đấu bóng chuyền nữ các quốc gia thế giới - VNL 2023
Ngày | Giờ (Việt Nam) | Bảng | Cặp đấu | ||
27/6 | 13h30 | Pool 5 | Đức | CH Dominica | |
17h00 | Pool 6 | Croatia | Canada | ||
17h00 | Pool 5 | Bulgaria | Hàn Quốc | ||
20h30 | Pool 6 | Thái Lan | Hà Lan | ||
28/6 | 13h30 | Pool 5 | Ba Lan | Hoa Kỳ | |
17h00 | Pool 6 | Nhật Bản | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
17h00 | Pool 5 | Trung Quốc | Serbia (ĐKVĐ thế giới) | ||
20h30 | Pool 6 | Ý (ĐKVĐ) | Brazil | ||
29/6 | 10h00 | Pool 5 | Đức | Ba Lan | |
13h00 | Pool 6 | Croatia | Hà Lan | ||
13h30 | Pool 5 | Mỹ | Bulgaria | ||
17h00 | Pool 6 | Brazil | Canada | ||
17h00 | Pool 5 | CH Dominica | Hàn Quốc | ||
20h30 | Pool 6 | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
30/6 | 10h00 | Pool 5 | Bulgaria | Ba Lan | |
13h00 | Pool 6 | Ý (ĐKVĐ) | Canada | ||
13h30 | Pool 5 | Đức | Serbia (ĐKVĐ thế giới) | ||
17h00 | Pool 6 | Hà Lan | Nhật Bản | ||
17h00 | Pool 5 | Trung Quốc | CH Dominica | ||
20h30 | Pool 6 | Brazil | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
1/7 | 8h30 | Pool 5 | Serbia (ĐKVĐ thế giới) | CH Dominica | |
12h00 | Pool 5 | Hàn Quốc | Trung Quốc | ||
13h30 | Pool 6 | Ý | Croatia | ||
15h30 | Pool 5 | Đức | Mỹ | ||
17h00 | Pool 5 | Hà Lan | Canada | ||
20h30 | Pool 6 | Thái Lan | Nhật Bản | ||
2/7 | 8h30 | Pool 5 | Serbia (ĐKVĐ thế giới) | Bulgaria | |
12h00 | Pool 5 | Ba Lan | Hàn Quốc | ||
13h30 | Pool 6 | Thổ Nhĩ Kỳ | Croatia | ||
15h30 | Pool 5 | Trung Quốc | Mỹ | ||
17h00 | Pool 6 | Ý (ĐKVĐ) | Nhật Bản | ||
20h30 | Pool 6 | Thái Lan | Brazil |
Volleyball Nations League diễn ra khi nào, ở đâu?
Ở mùa giải 2023, giải bóng chuyền các quốc gia thế giới 2023 - Volleyball Nations League nội dung nữ sẽ thi đấu từ ngày 30/5 đến 2/7 tại 7 địa điểm là Thổ Nhĩ Kỳ - NTĐ Antalya, Nhật Bản - NTĐ Nippon Gaishi Hall, Hồng Kông - NTĐ Hong Kong Coliseum, Brazil - NTĐ Nilson Nelson, Hàn Quốc - NTĐ West Suwon Chilbo, Thái Lan - NTĐ Indoor Huamark và VCK tại Mỹ - NTĐ College Park Center.
Nội dung nam sẽ thi đấu từ ngày 6/6 đến 23/7 ở 7 quốc gia là Canada - NTĐ TD Place, Nhật Bản - NTĐ Nippon Gaishi, Hà Lan - NTĐ Rotterdam Ahoy, Pháp - NTĐ CO'MET, Mỹ - NTĐ Anaheim Convention Center, Philippines - NTĐ SM Mall of Asia và VCK tại Ba Lan - NTĐ Ergo.
Thể thức thi đấu Volleyball Nations League 2023
Volleyball Nations League sẽ thi đấu với thể thức chung dành cho cả hai nội dung nam và nữ. 16 đội tham dự sẽ chia thành 2 bảng đấu mỗi tuần, 3 tuần thi đấu sẽ nằm ở 3 bảng đấu khác nhau. Kết thúc vòng bảng, 8 đội có thành tích tốt nhất trên BXH sẽ bước vào tứ kết.
Tại tứ kết, 4 cặp đấu tứ kết sẽ thi đấu theo cặp mã số được ấn định như sau: nhánh 1 gồm hạng 1 - hạng 8, hạng 4 - hạng 5; nhánh 2 gồm hạng 2 - hạng 7, hạng 3 - hạng 6. Ở bán kết, hai đội thắng nhánh 1 sẽ đối đầu nhau để tranh vé vào chung kết, tương tự ở nhánh 2.
Chia bảng Volleyball Nations League 2023 nội dung nữ
Tuần | Thời gian | Bảng | Địa điểm | Đội bóng |
1 | 30/5 - 4/6 | Pool 1 | NTĐ Antalya - Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ, Canada, ĐKVĐ Ý, Ba Lan, Hàn Quốc, Mỹ, Thái Lan, Serbia |
Pool 2 | NTĐ Nagoya Civic General - Nhật Bản | Nhật Bản, Brazil, Bulgaria, Croatia, CH Dominica, Đức, Hà Lan, Trung Quốc | ||
2 | 13/6 - 18/6 | Pool 3 | NTĐ Hong Kong Coliseum - Trung Quốc | Trung Quốc, Bulgaria, Canada, CH Dominica, ĐKVĐ Ý, Hà Lan, Ba Lan, Thổ Nhĩ Kỳ |
Pool 4 | NTĐ Nilson Nelson - Brazil | Brazil, Croatia, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Serbia, Thái Lan, Mỹ | ||
3 | 27/6 - 2/7 | Pool 5 | NTĐ Suwon - Hàn Quốc | Hàn Quốc, Bulgaria, Trung Quốc, CH Dominica, Ba Lan, Mỹ, Serbia, Đức, Mỹ |
Pool 6 | NTĐ Indoor Stadium Huamark - Thái Lan | Thái Lan, Brazil, Canada, Croatia, Đ |
Chia bảng Volleyball Nations League 2023 nội dung nam
Tuần | Thời gian | Bảng | Địa điểm | Đội bóng |
1 | 6/6 - 12/6 | Pool 1 | Canada - NTĐ TD Place | Canada, Cuba, Mỹ, Đức, Argentina, Hà Lan, Ý, Brazil |
Pool 2 | Nhật Bản - NTĐ Nippon Gaishi, | Nhật Bản, Slovenia, Pháp, Poland, Serbia, China, Bulgaria, Iran | ||
2 | 20/6 - 26/6 | Pool 3 | Hà Lan - NTĐ Rotterdam Ahoy | Mỹ, Hà Lan,Ba Lan, Iran, Ý, Đức, Serbia, Trung Quốc |
Pool 4 | Pháp - NTĐ CO'MET | Pháp, Cuba, Brazil, Nhật Bản, Slovenia, Bulgaria, Argentina, Canada | ||
3 | 4/7- 11/7 | Pool 5 | Mỹ - NTĐ Anaheim Convention Center | Mỹ, Iran, Argentina, Bulgaria, Pháp, Đức, Serbia, Cuba |
Pool 6 | Philippines - NTĐ SM Mall of Asia | Nhật Bản, Ba Lan, Trung Quốc, Ý, Slovenia, Hà Lan, Brazil, Canada |