Liên đoàn bóng chuyền châu Á đã công bố kết quả bốc thăm chia bảng giải bóng chuyền nam Challenger Cup châu Á 2023, đội tuyển Việt Nam được xếp vào bảng E cùng hai tử thần.
Sau SEA Games 32, đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam đã tiếp tục hội quân tại Trung tâm Huấn luyện TDTT quốc gia để chuẩn bị cho giải bóng chuyền nam Challenger Cup châu Á 2023 (Cúp Thách thức) diễn ra tại Đài Bắc Trung Hoa từ ngày 8/7 đến 15/7.
Cũng tại giải đấu này ở nội dung nữ, đội tuyển Việt Nam lên ngôi vô địch lịch sử trên đất Indonesia cùng tấm vé tham dự Challenger Cup thế giới 2023 diễn ra tại Pháp từ ngày 27/7 đến 30/7.
Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) đã công bố kết quả bốc thăm chia bảng như sau:
- Bảng A: Đài Bắc Trung Hoa, Kazakhstan
- Bảng B: Ả Rập Xê Út, Thái Lan, Hàn Quốc
- Bảng C: Ấn Độ, Uzbekistan, Hồng Kông
- Bảng D: Mông Cổ, Philippines, Macau
- Bảng E: Việt Nam, Australia, Pakistan
- Bảng F: Indonesia, Bahrain, Sri Lanka
Theo công bố từ AVC, đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam sẽ góp mặt tại bảng E cùng với Australia (Úc) và Pakistan. Đây là bảng đấu được xác định là rất khó cho đội tuyển Việt Nam. Hiện tại, Úc đang xếp thứ 39 thế giới (thứ 5 châu Á) và hạng 54 thế giới Pakistan (thứ 7 châu Á).
Danh sách 18 VĐV bóng chuyền nam Việt Nam chuẩn bị cho Challenger Cup châu Á 2023
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Hoàng Xuân Trường | 2000 | 1.88 | 3.42 | 3.33 |
Quản Trọng Nghĩa | 1997 | 1.90 | 3.35 | 3.20 | |
Dương Văn Tiên | 1996 | 1.90 | 3.35 | 3.20 | |
Nguyễn Ngọc Thuân | 1999 | 1.93 | 3.50 | 3.30 | |
Đối chuyền | Từ Thanh Thuận (C) | 1992 | 1.92 | 3.40 | 3.20 |
Nguyễn Văn Quốc Duy | 2001 | 1.85 | 3.40 | 3.10 | |
Đinh Văn Phương | 2002 | 1.90 | 3.35 | 3.25 | |
Phạm Văn Hiệp | 2000 | 1.90 | 3.40 | 3.25 | |
Phụ công | Trần Duy Tuyến | 2001 | 1.90 | 3.40 | 3.20 |
Cù Văn Hoàn | 1996 | 2.00 | 3.40 | 3.20 | |
Vũ Ngọc Hoàng | 1995 | 1.92 | 3.40 | 3.30 | |
Nguyễn Thanh Hải | 1994 | 1.94 | 3.35 | 3.20 | |
Trương Thế Khải | 2004 | 1.96 | 3.40 | 3.30 | |
Chuyền hai | Phan Công Đức | 2003 | 1.84 | 3.25 | 3.15 |
Đinh Văn Duy | 2000 | 1.84 | 3.30 | 3.10 | |
Nguyễn Huỳnh Anh Phi | 1995 | 1.88 | 3.30 | 3.20 | |
Libero | Nguyễn Trung Trực | 1990 | 1.78 | ||
Trịnh Duy Phúc | 1999 | 1.82 | |||
HLV trưởng: Trần Đình Tiền, Trợ lý HLV: Nguyễn Đình Lập, Nguyễn Văn Nam, Phạm Văn Nghiệp |