Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 dao động từ 705 triệu đến 1,041 tỷ đồng tuỳ phiên bản, tuỳ khu vực đăng ký.
Mới đây, Ford Việt Nam đã công bố giá bán của dòng xe bán tải Ranger thế hệ mới. sẽ được giao tới tay khách hàng vào tuần thứ 4 của tháng 9/2022, với mức giá bán lẻ khuyến nghị đã bao gồm VAT, cụ thể cho từng phiên bản như sau:
- RANGER XL 2.0L 4X4 MT: 659.000.000 VND
- RANGER XLS 2.0L 4X2 MT: 665.000.000 VND
- RANGER XLS 2.0L 4X2 AT: 688.000.000 VND
- RANGER XLS 2.0L 4X4 AT: 756.000.000 VND
- RANGER XLT 2.0L 4X4 AT: 830.000.000 VND
- RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4: 965.000.000 VND
(Giá sẽ tăng thêm 7 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu Vàng Luxe hoặc Đỏ Cam)
Chi tiết giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Hà Nội:
Chi phí | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 665.000.000 | 688.000.000 |
Lệ phí trước bạ (7,2%) | 47.448.000 | 47.880.000 | 49.536.000 |
Tiền biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Phí đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Phí dịch vụ | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
Bảo hiểm TNDS | 1.076.000 | 1.076.000 | 1.076.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Giá lăn bánh | 713.024.000 | 719.456.000 | 744.112.000 |
Chi phí | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Giá niêm yết | 756.000.000 | 830.000.000 | 965.000.000 |
Lệ phí trước bạ (7,2%) | 54.432.000 | 59.760.000 | 69.480.000 |
Tiền biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Phí đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Phí dịch vụ | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
Bảo hiểm TNDS | 1.076.000 | 1.076.000 | 1.076.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Giá lăn bánh | 817.008.000 | 896.336.000 | 1.041.056.000 |
Chi tiết giá lăn bánh Ford Ranger 2022 tại Tp. Hồ Chí Minh:
Chi phí | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 665.000.000 | 688.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6%) | 39.540.000 | 39.900.000 | 41.280.000 |
Tiền biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Phí đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Phí dịch vụ | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
Bảo hiểm TNDS | 1.076.000 | 1.076.000 | 1.076.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Giá lăn bánh | 705.116.000 | 711.476.000 | 735.856.000 |
Chi phí | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Giá niêm yết | 756.000.000 | 830.000.000 | 965.000.000 |
Lệ phí trước bạ (6%) | 45.360.000 | 49.800.000 | 57.900.000 |
Tiền biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Phí đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Phí dịch vụ | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
Bảo hiểm TNDS | 1.076.000 | 1.076.000 | 1.076.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Giá lăn bánh | 807.936.000 | 886.376.000 | 1.029.476.000 |
Cận cảnh Mitsubishi Xpander MotorSport - phiên bản xe đua cực chất
Thêm “siêu phẩm” SUV cỡ C ra mắt cạnh tranh Honda CR-V và Mazda CX-5