Tiếp nối đội tuyển nữ, HLV Philippe Blain đã công bố danh sách triệu tập 35 VĐV tuyển nam Nhật Bản chuẩn bị cho các giải đấu năm nay.
Giải VĐQG Nhật Bản đang dần đến hồi kết, và đây cũng là lúc mà người hâm mộ bóng chuyền xứ phù tang chờ đợi những gương mặt được triệu tập lên tuyển quốc gia.
Và chỉ sau ít ngày công bố danh sách triệu tập 39 VĐV bóng chuyền nữ, liên đoàn bóng chuyền Nam cũng có công bố danh sách 35 cái tên sẽ chuẩn bị cho các giải đấu cho năm nay, bao gồm: Volleyball Nations League, AVC Cup, giải Vô địch Thế giới 2022, ASIAD 2018 Hàng Châu - Trung Quốc.
Bên cạnh những cái tên trụ cột như Nishida Yuji, Ishikawa Yuki hay Ran Takahashi, điều đáng tiếc nhất chính là việc chủ công Masahiro Yanagida, cựu đội trưởng đội tuyển bóng chuyền nam Nhật Bản, tiếp tục không có trong danh sách triệu tập lần này. Trước đó, việc loại anh ra khỏi danh sách tham dự Olympic Tokyo cũng làm người hâm mộ thất vọng mặc dù có nhiều đóng góp rất lớn cho đội tuyển. Mùa giải này, anh cũng chính là nội binh duy nhất lọt vào top 5 các tay đập có hiệu suất tấn công tốt nhất giải đấu. Do đó, việc vắng mặt của Yanagida tiếp tục làm người hâm mộ đặt ra nghi vấn, phải chăng anh là "con ghẻ" đội tuyển?
Theo lịch dự kiến, đoàn quân của ông Philippe Blain sẽ tập trung vào tháng 4 tập huấn và sau đó lựa chọn ra những cái tên xuất sắc nhất tham gia các giải đấu năm nay.
Danh sách 35 VĐV được triệu tập đội tuyển quốc gia nam Nhật Bản:
STT | Vị trí | Tên |
1 | Đối chuyền (OP) | Nishida Yuji |
2 | Otake Issei | |
3 | Miyaura Kento | |
4 | Koga Kenta | |
5 | Chủ công (OH) | Otsuka Tatsunoji |
6 | Takahashi Kenta | |
7 | Tomita Shoma | |
8 | Takahashi Ran | |
9 | Ishikawa Yuki | |
10 | Yamazaki Akito | |
11 | Nakamoto Kenyu | |
12 | Higuchi Yuki | |
13 | Maki Hiroaki | |
14 | Tarumi Yuga | |
15 | Phụ công (MB) | Onodera Taishi |
16 | Yamauchi Akihiro | |
17 | Takahashi Kentaro | |
18 | Lee Haku | |
19 | Sato Shunichiro | |
20 | Murayama Go | |
21 | Ebade-Dan Harry | |
22 | Nishikawa Keitaro | |
23 | Kai Masato | |
24 | Asano Kento | |
25 | Chuyền 2 (S) | Fukatsu Akihiro |
26 | Sekita Masahiro | |
27 | Oya Masaki | |
2 | Shin Takahiro | |
29 | Eiro Motoki | |
30 | Nakamura Shunsuke | |
31 | Ito Hiroki | |
32 | Libero | Ogawa Tomohiro |
33 | Yamamoto Tomohiro | |
34 | Takahashi Kazuyuki | |
35 | Fujinaka Soshi |
(nguồn: jva.or.jp)
Highlight trận đấu PFU và Okayama (Thanh Thúy đánh đối chuyền, nguồn: Joe Hoang)