Top đội hình mạnh nhất trong DTCL Tái Hiện Mùa 5.5: Ánh Bình Minh. Thông tin tổng quan và hướng dẫn chi tiết.
Nội dung chính
- Top đội hình bậc S - Siêu Mạnh trong DTCL Mùa 5.5 Tái Hiện
- Đội hình "Nhà Bác Học Yordle" - Heimerdinger Tái Tạo
- Đội hình "Đao Phủ Suy Vong" - Draven Carry
- Đội hình Thần Sứ - Karma x Nidalee
- Đội hình "Người Khổng Lồ Xanh" - Đấu Sĩ Thây Ma
- Đội hình "Ma Xó Carry" - Aphelios x Diana
- Đội hình Mực Thây Ma - Vel'koz Thiên Thần Thây Ma
- Đội hình "Power Rangers" - Cung Thủ Hiệp Sĩ
- Đội hình Pyke Kẻ Cuồng Tín Vùng Nước Đỏ
- Đội hình "Thiên Sứ Phán Quyết" - Kayle Carry
- Top đội hình bậc A - Ấn tượng và nên thử trong DTCL Mùa 5.5
- Đội hình "Siêu Hồi Máu" - Rakan Tái Tạo
- Đội hình "Cưỡi Ngựa Bắn Cung" - Aphelios Kỵ Sĩ
- Đội hình "Quân Đoàn Thiên Sứ" - 8 Quân Đoàn
- Đội hình "Tổng Lãnh Thiên Thần" - 8 Thiên Thần
- Đội hình "Bù Nhìn Rơm" - Fiddlestick Bí Ẩn
- Đội hình "Quỷ Vương Bất Tử" - Teemo Thuật Sĩ
- Đội hình "Vệ Binh Đã Đến" - Lucian Vệ Binh
- Đội hình "Một Chiếc Bụng Đói" - Nunu Tái Tạo
- Đội hình Sejuani Màn Đêm Thịnh Nộ
- Đội hình "Miss Fortune Mưa Đạn" - Kỵ Sĩ Suy Vong
- Đội hình "Long Tộc Quật Khởi" - Heimerdinger EXODIA
- Đội hình Jax Thiết Giáp Chiến Binh
- Đội hình "Huấn Luyện Cưỡi Ngựa" - Kled Carry
- Đội hình "Tứ Linh Vệ Hồn" - Udyr Carry
- Đội hình "Cung Thủ Suy Vong" - Vayne Reroll
- Đội hình "Sát Thủ Tà Thần" - Nocturne Carry
- Đội hình "Thiết Giáp Chiến Binh" - Jax Chiến Binh
- Đội hình "Binh Đoàn Ác Quỷ" - Kled x Tristana
- Đội hình "Bọ Ngựa Carry" - Khazix Sát Thủ Thần Sứ
- Đội hình "Tử Thần Gõ Cửa" - Thresh Carry
- Đội hình "Hội Bàn Tròn" - Hiệp Sĩ Galio
Đấu Trường Chân Lý Tái Hiện Mùa 5.5 đã chính thức quay trở lại vào ngày 25/09/2024 và dự kiến sẽ kết thúc vào ngày 04/11/2024. Đây là một mùa cũ được Riot Games mang trở lại dưới dạng chế độ chơi giải trí và sẽ chạy song song với DTCL Mùa 12, tương tự như các game mode Xúc Xắc Điên Cuồng, Cặp Đôi Hoàn Hảo, ...
Dưới đây là top đội hình mạnh nhất DTCL Mùa 5.5 Tái Hiện mà chắc chắn bạn nên thử ít nhất một lần:
Top đội hình bậc S - Siêu Mạnh trong DTCL Mùa 5.5 Tái Hiện
Đội hình "Nhà Bác Học Yordle" - Heimerdinger Tái Tạo
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Cao (Fast 9)
Các tướng trong đội hình:
- Vladimir (Bậc 1)
- Soraka (Bậc 2)
- Rakan (Bậc 3)
- Fiddlesticks (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Karma (Bậc 4)
- Gwen (Bậc 5)
- Heimerdinger (Bậc 5)
- Volibear (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Tái Tạo
- 3/2 Thần Sứ
- 3/3 Tà Thần
- 2/2 Thuật Sĩ
- 1/1 Chiến Thần
- 1/1 Luyện Rồng
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Tái Tạo
- Vương Miện Tái Tạo
- Tuyển Nhân Sự
Đội hình "Đao Phủ Suy Vong" - Draven Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Nautilus (Bậc 2)
- Thresh (Bậc 2)
- Irelia (Bậc 2)
- Hecarim (Bậc 2)
- Draven (Bậc 4)
- Miss Fortune (Bậc 3)
- Jax (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Viego (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Suy Vong
- 3/3 Chiến Binh
- 3/3 Thiết Giáp
- 2/2 Hiệp Sĩ
- 2/2 Kỵ Sĩ
- 2/2 Quân Đoàn
Lõi công nghệ:
- Vũ Khí Suy Vong
- Huy Hiệu Suy Vong
- Tuyển Nhân Sự
Đội hình Thần Sứ - Karma x Nidalee
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Garen (Bậc 5)
- Karma (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Nidalee (Bậc 3)
- Riven (Bậc 3)
- Soraka (Bậc 2)
- Gragas (Bậc 1)
- Kha'Zix (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 8/8 Thần Sứ
- 2/2 Tái Tạo
- 2/2 Thuật Sĩ
- 1/1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Thần Sứ
- Sương Sớm
- To Lớn & Mạnh Mẽ
- Những Người Bạn Nhỏ
- Hình Nộm Lãng Du II
Đội hình "Người Khổng Lồ Xanh" - Đấu Sĩ Thây Ma
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 5 - 7)
Các tướng trong đội hình:
- Volibear (Bậc 5)
- Fiddlesticks (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Nunu (Bậc 3)
- Brand (Bậc 2)
- Sejuani (Bậc 2)
- Sett (Bậc 2)
- Kalista (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4/4 Thây Ma
- 4/4 Đấu Sĩ
- 3/3 Tà Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Thây Ma
- Thây Ma Bổ Củi
- Huy Hiệu Đấu Sĩ
Đội hình "Ma Xó Carry" - Aphelios x Diana
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Viego (Bậc 5)
- Diana (Bậc 4)
- Aphelios (Bậc 4)
- Jax (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Lee Sin (Bậc 3)
- Yasuo (Bậc 3)
- Sejuani (Bậc 2)
- Vladimir (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6 Ma Sứ
- 3 Chiến Binh
- 2 Kỵ Sĩ
- 2 Sát Thủ
- 2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Ma Sứ
- Sập Tối
- Tứ Phương Tiếp Viện
- Dịch Vụ Gói Đăng Ký
- Vật Thể Bất Động
Đội hình Mực Thây Ma - Vel'koz Thiên Thần Thây Ma
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Volibear (Bậc 5)
- Vel'Koz (Bậc 4)
- Fiddlesticks (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Nunu (Bậc 3)
- Lux (Bậc 3)
- Brand (Bậc 2)
- Syndra (Bậc 2)
- Kalista (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6 Mực Thây Ma
- 3 Chiến Binh
- 2 Kỵ Sĩ
- 2 Sát Thủ
- 2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Thây Ma Bổ Củi
- Vương Miện Thây Ma
- Hộp Dụng Cụ Ma Pháp
- To Lớn & Mạnh Mẽ
- Tứ Phương Tiếp Viện
Đội hình "Power Rangers" - Cung Thủ Hiệp Sĩ
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Cao (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Akshan (Bậc 5)
- Aphelios (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Jax (Bậc 4)
- Ashe (Bậc 3)
- Nautilus (Bậc 2)
- Sejuani (Bậc 2)
- Varus (Bậc 2)
- Leona (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Cung Thủ
- 3 Thiên Thần
- 3 Thiết giáp
- 2 Hiệp Sĩ
- 2 Kỵ Sĩ
- 2 Ma Sứ
Lõi công nghệ:
- Những Người Bạn Nhỏ
- Tốc Độ Chóng Mặt:
- Cây Cung Thần Tốc
- Động Cơ Tăng Tốc
Đội hình Pyke Kẻ Cuồng Tín Vùng Nước Đỏ
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll Level 6 hoặc 7)
Các tướng trong đội hình:
- Viego (Bậc 5)
- Galio (Bậc 4)
- Diana (Bậc 4)
- Lucian (Bậc 4)
- Nocturne (Bậc 3)
- Rakan (Bậc 3)
- Pyke (Bậc 2)
- Irelia (Bậc 2)
- Olaf (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6 Vệ Binh
- 4 Sát Thủ
- 3 Chiến Binh
Lõi công nghệ:
- Kẻ Cuồng Tín Vùng Nước Đỏ (BẮT BUỘC)
- Huy Hiệu Sát Thủ
- Nhỏ Mà Có Võ
Đội hình "Thiên Sứ Phán Quyết" - Kayle Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Nautilus (Bậc 2)
- Lulu (Bậc 3)
- Lux (Bậc 3)
- Jax (Bậc 4)
- Fiddlestick (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Garen (Bậc 5)
- Kayle (Bậc 5)
- Gwen (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4/4 Bí Ẩn
- 3/3 Thiên Thần
- 3/3 Thiết Giáp
- 2/2 Hiệp Sĩ
- 1/1 Búp Bê
- 1/1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Thiết Giáp
- Huy Hiệu Bí Ẩn
- Đầu Tư++
- Khuyến Mãi Kinh Nghiệm
Top đội hình bậc A - Ấn tượng và nên thử trong DTCL Mùa 5.5
Đội hình "Siêu Hồi Máu" - Rakan Tái Tạo
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 5 và 6)
Các tướng trong đội hình:
- Gragas (Bậc 1)
- Vladimir (Bậc 1)
- Sejuani (Bậc 2)
- Soraka (Bậc 2)
- Nunu (Bậc 3)
- Rakan (Bậc 3)
- Ivern (Bậc 4)
- Volibear (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4/4 Tái Tạo
- 4/4 Đấu Sĩ
- 2/2 Ma Sứ
- 2/2 Thần Sứ
- 2/2 Tà Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Tái Tạo
- Vương Miện Tái Tạo
- Huy Hiệu Đấu Sĩ
Đội hình "Cưỡi Ngựa Bắn Cung" - Aphelios Kỵ Sĩ
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Kled (Bậc 1)
- Vayne (Bậc 1)
- Hecarim (Bậc 2)
- Sejuani (Bậc 2)
- Ashe (Bậc 3)
- Aphelios (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Akshan (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4/4 Cung Thủ
- 4/4 Kỵ Sĩ
- 2/2 Ma Sứ
- 2/2 Suy Vong
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Cung Thủ
- Vương Miện Cung Thủ
- Huy Hiệu Kỵ Sĩ
- Cây Cung Thần Tốc
Đội hình "Quân Đoàn Thiên Sứ" - 8 Quân Đoàn
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Garen (Bậc 5)
- Kayle (Bậc 5)
- Draven (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Riven (Bậc 3)
- Yasuo (Bậc 3)
- Irelia (Bậc 2)
- Aatrox (Bậc 1)
- Kalista (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 8 Quân Đoàn
- 3 Thiên Thần
- 2 Thần Sứ
- 1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Quân Đoàn
- Nhỏ Mà Có Võ
- Nóng Tính
- Lưỡi Kiếm Uy Lực
- Cây Cung Thần Tốc
Đội hình "Tổng Lãnh Thiên Thần" - 8 Thiên Thần
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Kayle (Bậc 5)
- Rell (Bậc 4)
- Vel'Koz (Bậc 4)
- Lux (Bậc 3)
- Nautilus (Bậc 2)
- Syndra (Bậc 2)
- Varus (Bậc 2)
- Aatrox (Bậc 1)
- Leona (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 8 Thiên Thần
- 2 Quân Đoàn
Lõi công nghệ:
- Con Đường Chuộc Tội
- Huy Hiệu Thiên Thần
- Đánh Siêu Rát
- Những Người Bạn Nhỏ
- Đầu Tư++
Đội hình "Bù Nhìn Rơm" - Fiddlestick Bí Ẩn
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Cao (Fast 9)
Các tướng trong đội hình:
- Gwen (Bậc 5)
- Garen (Bậc 5)
- Volibear (Bậc 5)
- Fiddlesticks (Bậc 4)
- Galio (Bậc 4)
- Lux (Bậc 3)
- Lulu (Bậc 3)
- Nunu (Bậc 3)
- Brand (Bậc 2)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Bí Ẩn
- 3 Thây Ma
- 2 Hiệp Sĩ
- 2 Tà Thần
- 2 Đấu Sĩ
- 1 Búp Bê
- 1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Bí Ẩn
- Sét Cao Thế
- Tuyển Nhân Sự
Đội hình "Quỷ Vương Bất Tử" - Teemo Thuật Sĩ
Độ khó: Cao (Fast 9)
Các tướng trong đội hình:
- Teemo (Bậc 5)
- Garen (Bậc 5)
- Gwen (Bậc 5)
- Volibear (Bậc 5)
- Heimerdinger (Bậc 5)
- Karma (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Lulu (Bậc 3)
- Syndra (Bậc 2)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Thuật Sĩ
- 2 Bí Ẩn
- 2 Thần Sứ
- 2 Tà Thần
- 2 Tái Tạo
- 2 Ác Quỷ
- 1 Búp Bê
- 1 Quỷ Vương
- 1 Chiến Thần
- 1 Luyện Rồng
Lõi công nghệ:
- Đẩy Nhanh Tiến Độ
- Khuyến Mãi Kinh Nghiệm
- Huy Hiệu Thuật Sư
Đội hình "Vệ Binh Đã Đến" - Lucian Vệ Binh
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Akshan (Bậc 5)
- Lucian (Bậc 4)
- Galio (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Rakan (Bậc 3)
- Nautilus (Bậc 2)
- Pyke (Bậc 2)
- Senna (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6 Vệ Binh
- 2 Hiệp Sĩ
- 2 Pháo Thủ
- 2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Đánh Siêu Rát
- Vệ Binh Ánh Sáng
- Huy Hiệu Vệ Binh
Đội hình "Một Chiếc Bụng Đói" - Nunu Tái Tạo
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Reroll Level 7 hoặc 8)
Các tướng trong đội hình:
- Heimerdinger (Bậc 5)
- Volibear (Bậc 5)
- Ivern (Bậc 4)
- Nunu (Bậc 3)
- Rakan (Bậc 3)
- Sejuani (Bậc 2)
- Soraka (Bậc 2)
- Gragas (Bậc 1)
- Vladimir (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 1 Luyện Rồng
- 6 Tái Tạo
- 4 Đấu Sĩ
- 2 Thần Sứ
- 2 Ma Sứ
- 2 Tà Thần
Lõi công nghệ:
- Hàng Chờ Pandora
- Huy Hiệu Tái Tạo
- Thăng Hoa
Đội hình Sejuani Màn Đêm Thịnh Nộ
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll Level 6 hoặc 7)
Các tướng trong đội hình:
- Aphelios (Bậc 4)
- Diana (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Lee Sin (Bậc 3)
- Yasuo (Bậc 3)
- Sejuani (Bậc 2)
- Hecarim (Bậc 2)
- Vladimir (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6 Ma Sứ
- 3 Kỵ Sĩ
Lõi công nghệ:
- Màn Đêm Thịnh Nộ (BẮT BUỘC)
- Huy Hiệu Ma Sứ
- Huy Hiệu Kỵ Sĩ
- Giáp Gai Thép
Đội hình "Miss Fortune Mưa Đạn" - Kỵ Sĩ Suy Vong
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Cao (Reroll Level 7)
Các tướng trong đội hình:
- Viego (Bậc 5)
- Rell (Bậc 4)
- Miss Fortune (Bậc 3)
- Hecarim (Bậc 2)
- Nautilus (Bậc 2)
- Sejuani (Bậc 2)
- Thresh (Bậc 2)
- Kled (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Kỵ Sĩ
- 4 Suy Vong
- 2 Hiệp Sĩ
- 2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Vũ Khí Suy Vong
- Huy Hiệu Suy Vong
- Huy Hiệu Kỵ Sĩ
- Vé Kim Cương
Đội hình "Long Tộc Quật Khởi" - Heimerdinger EXODIA
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Cao (Fast 9)
Các tướng trong đội hình:
- Heimerdinger (Bậc 5)
- Teemo (Bậc 5)
- Garen (Bậc 5)
- Gwen (Bậc 5)
- Volibear (Bậc 5)
- Galio (Bậc 4)
- Fiddlesticks (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Sett (Bậc 2)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 3 Long Tộc
- 3 Tà Thần
- 2 Bí Ẩn
- 2 Hiệp Sĩ
- 2 Thuật Sĩ
- 2 Tái Tạo
- 2 Đấu Sĩ
- 1 Búp Bê
- 1 Chiến Thần
- 1 Luyện Rồng
- 1 Quỷ Vương
Lõi công nghệ:
- Đầu Tư++
- Khuyến Mãi Kinh Nghiệm
- Đẩy Nhanh Tiến Độ
- Huy Hiệu Long Tộc
- Đẻ Trứng Vàng
Đội hình Jax Thiết Giáp Chiến Binh
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Garen (Bậc 5)
- Viego (Bậc 5)
- Jax (Bậc 4)
- Galio (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Lee Sin (Bậc 3)
- Nautilus (Bậc 2)
- Thresh (Bậc 2)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Hiệp Sĩ
- 3 Chiến Binh
- 3 Thiết Giáp
- 2 Suy Vong
- 1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Giải Phóng Quái Thú
- Thăng Hoa
- Cái Giá Phải Trả
- Vương Miện Thiết Giáp
Đội hình "Huấn Luyện Cưỡi Ngựa" - Kled Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 5)
Các tướng trong đội hình:
- Poppy (Bậc 1)
- Ziggs (Bậc 1)
- Kled (Bậc 1)
- Sejuani (Bậc 2)
- Kennen (Bậc 2)
- Tristana (Bậc 2)
- Lulu (Bậc 3)
- Rell (Bậc 4)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Ác Quỷ
- 3/3 Kỵ Sĩ
Lõi công nghệ:
- Huấn Luyện Cưỡi Ngựa
- Lời Từ Biệt Ác Quỷ
- Lưỡi Kiếm Uy Lực
- Cây Cung Thần Tốc
- Hồi Sức Theo Hàng II
- Đồng Lòng Đấu Tranh II
Đội hình "Tứ Linh Vệ Hồn" - Udyr Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Reroll level 5 và 7)
Các tướng trong đội hình:
- Galio (Bậc 4)
- Jax (Bậc 4)
- Ashe (Bậc 3)
- Zyra (Bậc 3)
- Nautilus (Bậc 2)
- Sett (Bậc 2)
- Irelia (Bậc 2)
- Udyr (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 5/5 Long Tộc
- 3/3 Chiến Binh
- 2/2 Hiệp Sĩ
- 2/2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Phượng Hoàng & Gấu
- Huy Hiệu Long Tộc
- Đẻ Trứng Vàng
Đội hình "Cung Thủ Suy Vong" - Vayne Reroll
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 5)
Các tướng trong đội hình:
- Rell (Bậc 4)
- Miss Fortune (Bậc 3)
- Thresh (Bậc 2)
- Hecarim (Bậc 2)
- Nautilus (Bậc 2)
- Varus (Bậc 2)
- Leona (Bậc 1)
- Vayne (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4/4 Suy Vong
- 3/2 Hiệp Sĩ
- 3/3 Thiên Thần
- 2/2 Cung Thủ
- 2/2 Kỵ Sĩ
- 2/2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Vé Kim Cương
- Cây Cung Thần Tốc
- Toàn Sao Là Sao
- Nóng Tính
Đội hình "Sát Thủ Tà Thần" - Nocturne Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 7)
Các tướng trong đội hình:
- Volibear (Bậc 5)
- Viego (Bậc 5)
- Diana (Bậc 4)
- Fiddlestick (Bậc 4)
- Ivern (Bậc 4)
- Nocturne (Bậc 3)
- Pyke (Bậc 2)
- Kha'Zix (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Sát Thủ
- 4/4 Tà Thần
Lõi công nghệ:
- Vé Kim Cương
- Huy Hiệu Sát Thủ
- Huy Hiệu Tà Thần
- Túi Đồ Cỡ Đại
Đội hình "Thiết Giáp Chiến Binh" - Jax Chiến Binh
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Fast 8)
Các tướng trong đội hình:
- Olaf (Bậc 1)
- Irelia (Bậc 2)
- Kennen (Bậc 2)
- Lee Sin (Bậc 3)
- Nidalee (Bậc 3)
- Jax (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Viego (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 8/8 Chiến Binh
- 2/2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Chiến Binh
- Huy Hiệu Thiết Giáp
- Tứ Phương Tiếp Viện
- Hồi Sức Theo Hàng II
- Đồng Lòng Đấu Tranh II
- Giải Phóng Quái Thú
Đội hình "Binh Đoàn Ác Quỷ" - Kled x Tristana
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 5 và 6)
Các tướng trong đội hình:
- Kled (Bậc 1)
- PoppyBậc 1)
- Ziggs (Bậc 1)
- Kennen (Bậc 2)
- Nautilus (Bậc 2)
- Tristana (Bậc 2)
- Lulu (Bậc 3)
- Rell (Bậc 4)
- Teemo (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 8/8 Ác Quỷ
- 2/2 Hiệp Sĩ
- 2/2 Kỵ Sĩ
- 2/2 Thiết Giáp
- 1/1 Quỷ Vương
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Ác Quỷ
- Lời Từ Biệt Ác Quỷ
- Túi Đồ Cỡ Đại
- Vé Kim Cương
- Toàn Sao Là Sao
Đội hình "Bọ Ngựa Carry" - Khazix Sát Thủ Thần Sứ
Độ khó: Thấp (Reroll Level 5)
Các tướng trong đội hình:
- Garen (Bậc 5)
- Viego (Bậc 5)
- Diana (Bậc 3)
- Lee Sin (Bậc 3)
- Nidalee (Bậc 3)
- Pyke (Bậc 2)
- Gragas (Bậc 1)
- Kha'Zix (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 4 Sát Thủ
- 4 Thần Sứ
- 3 Chiến Binh
- 2 Ma Sứ
- 1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Không Phải Hôm Nay
- Đấu Trường Hạng Ruồi
- Huy Hiệu Sát Thủ
- Huy Hiệu Thần Sứ
Đội hình "Tử Thần Gõ Cửa" - Thresh Carry
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Thấp (Reroll level 6)
Các tướng trong đội hình:
- Viego (Bậc 5)
- Draven (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Miss Fortune (Bậc 3)
- Thresh (Bậc 2)
- Hecarim (Bậc 2)
- Nautilus (Bậc 2)
- Vayne (Bậc 1)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Suy Vong
- 2/2 Hiệp Sĩ
- 2/2 Kỵ Sĩ
- 2/2 Thiết Giáp
Lõi công nghệ:
- Tử Thần Gõ Cửa+
- Tử Thần Gõ Cửa
- Huy Hiệu Suy Vong
- Vũ Khí Suy Vong
- Kiếm Phép
Đội hình "Hội Bàn Tròn" - Hiệp Sĩ Galio
Hướng dẫn chi tiết:
Độ khó: Trung Bình (Fast 9)
Các tướng trong đội hình:
- Leona (Bậc 1)
- Poppy (Bậc 1)
- Nautilus (Bậc 2)
- Thresh (Bậc 2)
- Galio (Bậc 4)
- Jax (Bậc 4)
- Rell (Bậc 4)
- Garen (Bậc 5)
- Kayle (Bậc 5)
Các tộc hệ trong đội hình:
- 6/6 Hiệp Sĩ
- 3/3 Thiên Thần
- 3/3 Thiết Giáp
- 1/1 Chiến Thần
Lõi công nghệ:
- Huy Hiệu Hiệp Sĩ
- Vương Miện Hiệp Sĩ
- Tuyển Nhân Sự
- Huy Hiệu Thiết Giáp