Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.4, phiên bản mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại, ra mắt ngày 22/02 (thứ năm).
Nội dung chính
Trong bản cập nhật LMHT 14.4 ra mắt ngày 22/02, Riot Games đã áp dụng khá nhiều thay đổi như làm lại Rek'Sai, giảm sức mạnh Illaoi, Fiora và Bard đỡ đòn, tăng lượng máu hồi bệ đá cổ, ...
Dưới đây là chi tiết bản cập nhật LOL 14.4:
Tóm tắt bản cập nhật
Yêu cầu cấu hình
Không còn hỗ trợ các phiên bản Windows 7, 8 và 8.1.
Cân bằng tướng
Ahri - BUFF
Chỉ Số Cơ Bản
- Máu Theo Cấp TĂNG: 96 >>> 104
Q - Quả Cầu Ma Thuật
- Sát Thương Phép mỗi lượt TĂNG: 40/65/90/115/140 (+45% SMPT) >>> 40/65/90/115/140 (+50% SMPT)
Aurelion Sol - NERF
Q - Hơi Thở Hỏa Tinh
- Sát Thương Phép Cộng Thêm mỗi giây GIẢM: 60 / 70 / 80 / 90 / 100 (+ 35% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu >>> 55 / 65 / 75 / 85 / 95 (+ 30% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu
Bard - NERF
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Theo Cấp GIẢM: 5,2 >>> 5
Cấp 1 - Tốc Độ Đánh TĂNG: 0,625 >>> 0,658
Tỉ Lệ Tốc Độ Đánh TĂNG: 0,625 >>> 0,658
Nội Tại - Thế Giới Màu Nhiệm
Sát thương THAY ĐỔI: 35 (+14 mỗi 5 Chuông)(+30% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm >>> 35 (+10 mỗi 5 Chuông) (+40% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm
Q - Mắt Xích Không Gian
Sát thương: 80/125/170/215/260 (+65% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+80% SMPT)
Fiora - NERF
W - Phản Đòn
Làm Chậm Tốc Độ Đánh GIẢM MẠNH: 50% trong 2 giây >>> 25% trong 2 giây
Illaoi - NERF
Nội Tại - Tiên Tri Thượng Thần
Sát thương GIẢM MẠNH: 9-162 (tùy theo cấp độ) (+115% Tổng SMCK) >>> 9-162 (tùy theo cấp độ) (+100% Tổng SMCK)
Jayce - BUFF
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích TĂNG: 57 >>> 59
W - Sấm Chớp Rền Vang
Năng lượng Phục hồi TĂNG MẠNH: 10/12/14/16/18/20 >>> 15/17/19/21/23/25
Sát Thương Phép mỗi giây TĂNG: 35/50/65/80/95/110 >>> 40/55/70/85/100/115
E - Lôi Phạt
MỚI - Sa Lầy Trong Khoa Học: Giờ sẽ trói chân kẻ địch khi xuất chiêu. (Ghi chú: Copy hiệu ứng chiêu Nộ Long Cước của Lee Sin)
K'Sante - ĐIỀU CHỈNH
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 570 >>> 625
Năng Lượng Cơ Bản: 290 >>> 320
Q - Thần Khí Ntofo
XÓA - Làm Chậm Khô Máu: Không còn làm chậm khi kích hoạt Chơi Khô Máu.
W - Mở Đường
Tỉ Lệ Giáp Cộng Thêm: 50% >>> 85%
Tỉ Lệ Kháng Phép Cộng Thêm: 50% >>> 85%
XÓA - Vận Sức Tối Thiểu Khi Khô Máu: Chơi Khô Máu không còn giảm thời gian vận sức tối thiểu xuống 0,5 giây
XÓA - Giảm Hồi Chiêu Khi Khô Máu: Chơi Khô Máu không còn giảm hồi chiêu xuống 18/16,5/15/13,5/12 giây
E - Bước Chân Thần Tốc
Tốc độ lướt: 1.500 >>> 900
Tốc độ lướt tới đồng minh: 1.800 >>> 1.100 + Tốc Độ Di Chuyển
Tốc độ lướt khi Chơi Khô Máu: 2.100 >>> 1.450
Kai'Sa - BUFF
R - Bản Năng Sát Thủ
Tầm Thi Triển:: 1.500/2.250/3.000 >>> 2.000/2.500/3.000
Kalista - NERF
Nội Tại - Phong Thái Quân Nhân
Sửa Lỗi: Kalista giờ sẽ tăng tầm lướt đi chính xác khi mang Giày Thường.
E - Giày Vò
Sát Thương Vật Lý: 20/30/40/50/60 (+70% SMCK) (+20% SMPT) >>> 10/20/30/40/50 (+70% SMCK) (+20% SMPT) (Ghi chú: Sát thương mỗi cộng dồn không đổi.)
Lulu - BUFF
Q - Ngọn Thương Ánh Sáng
Sát Thương Tia Sét Thứ Hai: 25% Sát Thương Tia Chính >>> 50% Sát Thương Tia Chính
E - Giúp Nào Pix!
Sát Thương Phép: 80/120/160/200/240 (+50% SMPT) >>> 80/125/170/215/260 (+50% SMPT)
Giá Trị Lá Chắn: 75/115/155/195/235 (+55% SMPT) >>> 80/125/170/215/260 (+55% SMPT)
R - Khổng Lồ Hóa
Máu Cộng Thêm: 275/525/575 (+45% SMPT) >>> 275/525/575 (+55% SMPT)
Maokai - NERF
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Cơ Bản: 39 >>> 35
Q - Bụi Cây Công Kích
Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) >>> 65/115/165/215/265 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT)
R - Quyền Lực Thiên Nhiên
Thời gian Trói chân: 0,8-2,6 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị) >>> 0,75-2,25 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị)
Rek'Sai - ĐIỀU CHỈNH
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Di Chuyển Cơ Bản: 335 >>> 340
Hồi Máu Cơ Bản: 7,5 >>> 2,5
Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,65 >>> 0,5
Nội Tại - Cơn Thịnh Nộ của Xer'Sai
Hồi Máu Tối Đa: 10 (+2-10% (tùy theo cấp độ) máu tối đa) >>> 12-20% (tùy theo cấp độ) máu tối đa
MỚI - Nhận Nộ Từ Các Mục Tiêu Không Phải Tướng: Tấn công lính, quả cây và mắt sẽ nhận 50% Nộ.
Q - Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Trồi Lên)
MỚI - Loại Đòn Đánh: Nữ Hoàng Phẫn Nộ giờ sẽ được coi là đòn đánh cơ bản thay vì một kỹ năng, nghĩa là tổng thời gian tấn công và thời gian giữa các đòn đánh sẽ dựa trên tốc độ đánh thực tế của Rek'Sai.
MỚI - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: Nữ Hoàng Phẫn Nộ giờ sẽ cho 45% tốc độ đánh cộng thêm trong 3 đòn đánh của nó. (Ghi chú: Kết quả cho ra sẽ tương tự như cảm giác tấn công dưới dạng kỹ năng như trước.)
Q - Săn Mồi (Độn Thổ)
Hồi chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây >>> 10 giây ở mọi cấp
Sát thương: 60/95/130/165/200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) Sát Thương Vật Lý >>> 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) Sát Thương Phép
W - Độn Thổ
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Khi Độn Thổ: 5/10/15 (ở cấp 1/6/11) >>> 5/10/15/20/25 (tùy theo cấp kỹ năng)
Bán Kính Tầm Nhìn: 25% >>> 35%
W - Trồi Lên
MỚI - Tụ Lại Là Nguy Hiểm Lắm: Trồi Lên giờ sẽ hất tung tất cả tướng ở gần trong 1 giây chứ không chỉ mục tiêu chính.
XÓA - Chạy Nhanh!: Trồi Lên giờ không còn làm chậm kẻ địch 40% trong 0,5 giây sau khi hất tung.
Sát thương: 50/85/120/155/190 (+80% SMCK cộng thêm) Sát Thương Vật Lý >>> 50/75/100/125/150 (+80% SMPT) Sát Thương Phép
E - Đào Hầm
Hồi chiêu: 26/24/22/20/18 giây >>> 18/17/16/15/14 giây
Hồi chiêu để tái sử dụng Đường Hầm: 10/8/6/4/2 giây >>> 6/5/4/3/2 giây
Tốc độ lướt khi thi triển thủ công: 550 + Tốc Độ Di Chuyển từ Giầy >>> 500 + Tổng Tốc Độ Di Chuyển (Ghi chú: Giờ sẽ khớp với tốc độ lướt khi kích chuột phải.)
XÓA - Điều Chỉnh Chất Lượng Trải Nghiệm: Loại bỏ 0,05 giây đứng hình khi thi triển Đào Hầm thủ công
MỚI - Điều Chỉnh Chất Lượng Trải Nghiệm: Rek'Sai sẽ chui vào các đường hầm sẵn có nhanh hơn khoảng 20% (Ghi chú: Tốc độ lướt cuối cùng không đổi.)
E - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến
Sát Thương Vật Lý: 5/10/15/20/25 (+70% SMCK) >>> 100% tổng SMCK
Thưởng 100 Nộ: 2x Sát Thương dưới dạng Sát Thương Chuẩn >>> +6-14% (tùy cấp độ) máu tối đa của mục tiêu
Hồi Chiêu: 12 giây >>> 10 giây
MỚI - Hào Nhoáng: E giờ sẽ hiển thị một hiệu ứng chí mạng khi được cường hóa tối đa.
R - Tốc Hành Hư Không
Sát Thương Vật Lý: 100/250/400 (+175% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) >>> 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu)
Renekton - BUFF
Q - Vũ Điệu Cá Sấu
Hồi Máu Từ Tướng: 12/18/24/30/36 (+15% SMCK cộng thêm) >>> 12/20/28/36/44 (+17% SMCK cộng thêm)
E - Cắt và Xắt
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây >>> 16/14,5/13/11,5/10 giây
R - Thần Cá Sấu
Máu Cộng Thêm: 250/400/550 >>> 300/500/700
Smolder - ĐIỀU CHỈNH
Q - Hơi Thở Bỏng Cháy
Số Cầu Lửa ở 125 Cộng Dồn: 2 (+1 mỗi 100 Cộng Dồn Long Hỏa) >>> 1 (+1 mỗi 67 Cộng Dồn Long Hỏa)
Cập Nhật Chất Lượng Trải Nghiệm: Nếu lính bị tiêu diệt khi Q của Smolder đang trên đường bay tới nó, Smolder vẫn sẽ nhận được cộng dồn Long Hỏa.
W - Hắt Xìii!
Hồi chiêu: 13/12,5/12/11,5/11 giây >>> 14/13/12/11/10 giây
Sát Thương Vật Lý Ban Đầu: 70/90/110/130/150 (+25% SMCK) (+35% SMPT) >>> 50/80/110/140/170 (+25% SMCK) (+20% SMPT)
Sát Thương Vật Lý Khi Nổ: 25/40/55/70/85 (+65% SMPT) >>> 25/40/55/70/85 (+25% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT)
R - MEEẸ ƠIII!
Cuồng Nộ Long Thần: Mẹ của Smolder sẽ không còn dừng lại kể cả khi Smolder hy sinh. Nhưng bà ta sẽ CỰC KỲ giận dữ đấy. Sợ chưa!
Soraka - BUFF
Nội Tại - Cứu Rỗi
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 70% >>> 90%
Q - Vẫn Tinh
Tổng Hồi Máu: 50/65/80/95/110 (+30% SMPT) >>> 60/75/90/105/120 (+30% SMPT)
E - Điểm Phân Cực
Sửa lỗi: E giờ sẽ câm lặng kẻ địch trong vùng mục tiêu ngay lập tức thay vì sau một khoảng trễ ngẫu nhiên.
R - Nguyện Ước
Hồi chiêu: 160/145/130 giây >>> 150/135/120 giây
Thresh - BUFF
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp Cơ Bản: 28 >>> 31
E - Lưỡi Hái Xoáy
Sát Thương Phép: 75/115/155/195/235 (+70% SMPT) >>> 75/120/165/210/255 (+70% SMPT)
R - Đóng Hộp
Hồi chiêu: 140/120/100 giây >>> 120/100/80 giây
Twisted Fate - NERF
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3% >>> 2,5%
W - Chọn Bài
Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+115% SMPT) >>> 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+100% SMPT)
E - Tráo Bài
Sát Thương Phép Cộng Thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT)
Varus - NERF
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 62 >>> 60
Volibear - BUFF
Q - Sấm Động
Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8/12/16/20/24% >>> 12/16/20/24/28% (Ghi chú: các chỉ số cộng thêm vẫn được tăng gấp đôi khi Volibear di chuyển về hướng tướng địch.)
E - Gọi Bão
Hồi Chiêu: 13 giây >>> 12 giây
R - Lôi Thần Giáng Thế
Thời gian vô hiệu hóa trụ: 3/4/5 giây >>> 2/3/4 giây
Hồi chiêu: 160/140/120 giây >>> 130/115/100 giây
Kháng Khống Chế Khi Nhảy: Miễn Nhiễm Khống Chế >>> Không Thể Cản Phá
Zyra - NERF
Nội Tại - Khu Vườn Gai Góc
Sát Thương Phép Từ Cây: 20-88 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT) >>> 16-84 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT)
Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái Thường: 40-100 (tùy theo cấp độ) >>> 60-100 (tùy theo cấp độ)
Cập nhật trang bị
Trang bị hỗ trợ
BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
- Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây >>> 20 giây
- Tích Trữ Nhiệm Vụ Đầu Tiên Được Tạo Ra: Phút thứ 2:08 >>> Phút thứ 1:50
- Mua Ngay!: Bản Đồ Thế Giới giờ sẽ không cho thêm cộng dồn nếu mua ở thời gian sau của trận đấu.
LA BÀN CỔ NGỮ
Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây >>> 20 giây
KHO BÁU CỬU GIỚI
Máu: 100 >>> 200
Hồi Máu và Năng lượng: 50% >>> 75%
HUYẾT TRẢO
Khuếch Đại Sát Thương Cho Tướng Đánh Xa: 6% >>> 5%
CỖ XE MÙA ĐÔNG
Trượt Tuyết - Hồi Máu: 120 máu >>> 7% máu tối đa của người mang
Trượt Tuyết - Tốc Độ Di Chuyển: +90 tốc độ di chuyển, giảm dần trong 4 giây >>> 30% tốc độ di chuyển, giảm dần trong 3 giây
NGÒI NỔ HƯ KHÔNG ZAZ’ZAK
Vụ Nổ Hư Không - Hồi chiêu: 9-6 (tùy theo cấp độ) >>> 8/7/6 (cấp 1/11/16)
Vụ Nổ Hư Không - Sát thương: 50 (+15% SMPT) (+3% máu tối đa của mục tiêu) >>> 20 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa của mục tiêu
Trang Bị Bí Chương Thất Truyền
QUYỀN TRƯỢNG THIÊN THẦN / QUYỀN TRƯỢNG ĐẠI THIÊN SỨ
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 25
SÚNG LỤC LUDEN
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 25
HỎA KHUẨN
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 25
Trang bị khác
RÌU ĐEN
Công thức ghép: Búa Gỗ + Hỏa Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng >>> Búa Gỗ + Búa Chiến Caulfield + Hồng Ngọc + 400 vàng
Nghiền Vụn - Giảm Giáp mỗi Cộng Dồn: 4% >>> 5%
Cộng Dồn Nghiền Vụn Tối Đa: 6 >>> 5
Giảm Giáp Tối Đa: 24% >>> 25%
Tinh Thần - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20 (cận chiến) / 10 (đánh xa) >>> 20 cho tất cả tướng
Điều Kiện Kích Hoạt Tinh Thần: Khi gây Sát Thương Vật Lý xuyên qua lá chắn/miễn nhiễm sát thương >>> Tất cả sát thương vật lý, kể cả khi bị chặn.
BÚA TIẾN CÔNG
- MỚI - Điều Chỉnh Đòn Đánh: Búa Tiến Công giờ sẽ kích hoạt khi đánh trúng thay vì khi tung ra đòn đánh.
RÌU MÃNG XÀ
Bán Nguyệt Mãng Xà Hút Máu: Rìu Mãng Xà giờ áp dụng Hút Máu cho kích hoạt Bán Nguyệt Mãng Xà với 150% hiệu lực
CHÙY PHẢN KÍCH
Sửa lỗi: Tốc độ di chuyển nội tại được áp dụng ngay khi bạn gây sát thương thay vì sau một thoáng chờ và giờ sẽ kích hoạt ngay cả khi sát thương bị chặn lại.
Sửa lỗi: Tốc độ di chuyển kích hoạt giờ sẽ giảm dần một cách chính xác trong toàn bộ thời gian 3 giây thay vì giảm dần trong thời gian từ 0 đến 1,75 giây.
Sửa lỗi: Tốc độ di chuyển kích hoạt giờ sẽ hiển thị một biểu tượng bùa lợi trong thời gian tác dụng.
CUNG CHẠNG VẠNG
Công thức ghép: Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Phi Dao + 700 vàng >>> Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Cung Gỗ + 300 vàng
Cộng Dồn Đối Nghịch Tối Đa: 5 mỗi loại (10 tổng) >>> 3 mỗi loại (6 tổng)
Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm mỗi Cộng Dồn: 3/4/5 (cấp 1/11/14) >>> 6/7/8 (cấp 1/11/14)
Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm Tối Đa: 15/20/25 (tùy theo cấp độ) >>> 18/21/24 (tùy theo cấp độ)
Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép mỗi Cộng Dồn: 6% >>> 10%
Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép Tối Đa: 30% (không đổi)
Ngọc bổ trợ
NHỊP ĐỘ CHẾT NGƯỜI
Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn - Tướng Cận Chiến: 9-13,5% (tùy theo cấp độ) >>> 5-16% (tùy theo cấp độ)
QUYỀN NĂNG BẤT DIỆT
Sát Thương Đã Gây Ra >>> Tổng Máu Tối Đa đã nhận
HUYỀN THOẠI: TỐC ĐỘ ĐÁNH
Tiến trình đến Cộng Dồn tiếp theo >>> Tốc Độ Đánh đã nhận
HỒI MÁU VƯỢT TRỘI
Tổng Lá Chắn Đã Tạo Ra >>> Sát Thương Đã Chặn
Bệ đá cổ
Hồi máu mỗi 0,25 giây: 2,1% máu tối đa >>> 2,6% máu tối đa
ĐNG xếp hạng
Người chơi dưới bậc Lục Bảo được +/- 28 ĐNG mỗi trận thắng/thua >>> +/-25 ĐNG với mỗi trận thắng/thua.