Các thay đổi trong phiên bản LMHT 14.11, ra mắt ngày 30/05/2024.
Nội dung chính
LMHT 14.11 là bản cập nhật mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại trong tháng 05/2024. Dưới đây là chi tiết các thay đổi:
LMHT 14.11 bao giờ ra mắt?
Theo lịch của Riot Games, bản cập nhật LMHT 14.11 sẽ ra mắt vào ngày 30/05/2024.
Tóm tắt bản cập nhật
Các thay đổi đáng chú ý
Cập nhật trang bị Ornn
- Xóa tên riêng
- Mọi trang bị đều có thể nâng cấp lên trang bị Ornn
- Chỉ tốn 1000 vàng
- Chỉ một trang bị Ornn mỗi tướng
Tăng nhịp độ trận đấu ARAM
- Buff tăng tốc từ 10s lên 20s
- Người chơi ra đường nhanh hơn
Trang phục Hỏa Ngục trở lại
Dòng trang phục cổ điển Hỏa Ngục trở lại trên 3 vị tướng lâu đời Ashe, Olaf và Karma, đồng giá 1350 RP.
Hệ thống
TRỤ KIÊN CỐ
Lượng Giảm Sát Thương trong 5 phút đầu trận: 50% >>> 75%
VÀNG PHÁ TRỤ
Vàng phá trụ tăng từ 150 >>> 300 vàng.
Cân bằng tướng
Caitlyn
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 0,568 >>> 0,594
W - Bẫy Yordle
Tăng sát thương Thiện Xạ: 40/85 /130/175/220 (+40/50/60/70/80% SMCK cộng thêm) >>> 40/85/130/175/220 (+40% SMCK cộng thêm)
R - Bách Phát Bách Trúng
Sát Thương Vật Lý: 300/500/700 (+170% SMCK cộng thêm) >>> 300/500/700 (+150% SMCK cộng thêm)
Camille
Q - Giao Thức Chuẩn Xác
Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50% >>> 25/30/35/40/45%
R - Tối Hậu Thư
Sát Thương Trên Đòn Đánh: 10/30/40 (+4/6/8% Máu hiện tại) >>> 5/10/15 (+4/6/8% Máu hiện tại)
Corki
Q - Bom Phốt-pho
Sát thương: 70/110/150/190/230 >>> 70/115/160/205/250
E - Súng Máy
Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 200% >>> 250%
R - Tên Lửa Định Hướng
Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 70% >>> 80%
Draven
Nội Tại - Liên Minh Draven
Lượng Ngưỡng Mộ mất khi hy sinh: 75% >>> 50%
Vàng cộng thêm mỗi mạng hạc gục: 10 + 2 mỗi điểm Ngưỡng Mộ >>> 25 + 2 mỗi điểm Ngưỡng Mộ
Q - Rìu Xoay
Sát Thương Cơ Bản: 45/50/55/60/65 >>> 40/45/50/55/60
Gangplank
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Cơ Bản: 600 >>> 630
Giáp Theo Cấp: 4,2 >>> 4,7
Gnar
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 3 >>> 3,2
Q - Ném Boomerang
Sát Thương Vật Lý: 5/45/85/125/165 (+115% SMCK) >>> 5/45/85/125/165 (+125% SMCK)
Hwei
QQ - Lửa Tàn Phá
Sát thương theo máu tối đa: 4/5/6/7/8% >>> 3/4/5/6/7%
QE - Vết Nứt Bỏng Cháy
Sát thương mỗi giây: 20/40/60/80/100 (+25% SMPT) >>> 20/40/60/80/100 (+20% SMPT)
Irelia
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Theo Cấp: 124 >>> 115
Jinx
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 3,15 >>> 2,9
K'Sante
Q - Thần Khí Ntofo
Năng Lượng Tiêu Hao: 28/26/24/22/20 >>> 20
W - Mở Đường
Sát Thương Giảm Trừ: 40 - 65% tùy theo cấp độ >>> 30%
Thời Gian Vận Tối Đa: 1,5 giây >>> 1 giây
Chơi Khô Máu - Sát Thương Giảm Trừ: 57,35 - 75% tùy theo cấp độ >>> 60%
R - Chơi Khô Máu
Hồi máu: 10/15/20% >>> 15/20/25%
Karthus
Q - Tàn Phá
Sát Thương Phép: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) >>> 43/62/81/100/119 (+35% SMPT)
Kha'Zix
Q - Nếm Mùi Sợ Hãi
Sát Thương Vật Lý: 70/95/120/145/170 (+110% SMCK cộng thêm) >>> 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Lulu
R - Khổng Lồ Hóa
Thời gian Hất tung: 0,75 >>> 1
Hồi chiêu: 120/100/80 >>> 100/90/80
Master Yi
Chỉ Số Cơ Bản
Máu Theo Cấp: 100 >>> 105
Giáp Theo Cấp: 4,2 >>> 4,7
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 2,2 >>> 2,5
Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 2% >>> 2,5%
Morderkaiser
Nội Tại - Hắc Ám Lan Tràn
Sát Thương Cộng Thêm Tối Đa Lên Quái: 28 - 164 (tùy theo cấp độ) >>> 40 - 200 (tùy theo cấp độ)
Sát Thương Mỗi Giây: 5-15,2 (tùy theo cấp độ) + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ) >>> 5 + 30% SMPT + 1-5% Máu Tối Đa của mục tiêu (tùy theo cấp độ)
Q - Chùy Hủy Diệt
Sát thương: 75/95/115/135/155 + 5-139 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT) >>> 80/110/140/170/200 + từ 0-45 (tùy theo cấp độ) (+70% SMPT)
Nami
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích: 51 >>> 54
W - Thủy Triều
Năng Lượng Tiêu Hao: 70/80/90/100/110 >>> 70/75/80/85/90
R - Sóng Thần
Làm Chậm: 50/60/70% >>> 70%
Nasus
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 3,5 >>> 4
E - Lửa Tâm Linh
Năng Lượng Tiêu Hao: 70/85/100/115/130 >>> 60/70/80/90/100
Giảm Giáp: 25/30/35/40/45% >>> 30/35/40/45/50%
Ornn
Nội Tại - Chế Tạo Tại Chỗ
Ornn giờ có thể nâng cấp tất cả (ngoại trừ một số ngoại lệ như Sách Chiêu Hồn Mejai, Quyền Trượng Thiên Thần và các vật phẩm tương tự) các trang bị Huyền Thoại thành trang bị Tuyệt Phẩm.
Các trang bị Tuyệt Phẩm sẽ được tăng chỉ số dựa trên chỉ số gốc của trang bị Huyền Thoại. (Nếu một trang bị cộng SMCK và Máu, việc nâng cấp sẽ cho nhiều SMCK và Máu hơn, v.v.)
Pantheon
Q - Ngọn Giáo Sao Băng
Sát Thương Khi Vận Sức: 70/100/130/160/190 (+115% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT)
Sát Thương Khi Không Vận Sức: Không đổi
W - Khiên Trời Giáng
Sát Thương Vật Lý: 60/100/140/180/220 (+100% SMPT) >>> 5/5,5/6/6,5/7% Máu Tối Đa (+1% mỗi 250 Máu cộng thêm) (+1,5% mỗi 100 SMPT)
MỚI - Sát thương tối thiểu lên Quái và Lính: 50
MỚI - Sát thương tối đa lên Quái và Lính: 200
Giới hạn sát thương lên quái và lính sẽ chưa được thêm vào trong phần mô tả ở 14.11 những sẽ có trong 14.12.
E - Công Kích Vũ Bão
MỚI - Giờ sẽ cho 5 - 30 (tùy theo cấp) (+2,5% Máu cộng thêm) Giáp và Kháng Phép trong 4 giây sau khi kỹ năng hoàn thành
Một hiệu ứng hình ảnh mới sẽ được thêm vào để biểu thị bùa lợi này đang kích hoạt trên Pantheon.
R - Trời Sập
Đòn giáo sẽ nhận tỉ lệ SMPT như nêu bên trên và mô tả sẽ được điều chỉnh
Samira
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK Theo Cấp: 3,3 >>> 3
W - Lốc Kiếm
Sát thương: 20/35/50/65/80 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 20/35/50/65/80 (+60% SMCK cộng thêm)
R - Hỏa Ngục Liên Xạ
Sát thương: 5/15/25 (+50% Tổng SMCK) >>> 5/15/25 (45% tổng SMCK)
Singed
Q - Phun Khói Độc
Tổng Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+80% SMPT) >>> 40/60/80/100/120 (+85% SMPT)
R - Thuốc Hóa Điên
Hồi chiêu: 120/110/100 >>> 100
Smolder
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích: 57 >>> 60
Máu Cơ Bản: 575 >>> 605 (thay đổi này đã áp dụng ở cập nhật giữa phiên bản)
Hồi Máu Cơ Bản: 3 >>> 4,5 (thay đổi này đã áp dụng ở cập nhật giữa phiên bản)
Nội Tại - Long Hỏa
Hơi Thở Bỏng Cháy: 40 - 52% (dựa theo tỉ lệ chí mạng) >>> 40 - 70% (dựa theo tỉ lệ chí mạng)
Q - Hơi Thở Bỏng Cháy
Năng Lượng Tiêu Hao: 23/26/29/32/35 >>> 25
Hệ số Tỉ Lệ Chí Mạng: 0 - 50% (dựa theo tỉ lệ chí mạng) >>> 0 - 75% (dựa theo tỉ lệ chí mạng)
Taliyah
Q - Phi Thạch
Sát Thương Mỗi Viên Đá: 60/78/96/114/132 (+50% SMPT) >>> 56/74,5/93/111,5/130 (+50% SMPT)
Ngọc bổ trợ
Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hồi máu: 2-17 (tùy theo cấp độ) >>> 2-20 (tùy theo cấp độ)
Đốn Hạ
Gây thêm 8% sát thương (trừ sát thương chuẩn) lên tướng địch có trên 60% Máu Tối Đa >>> Gây thêm 8% sát thương (trừ sát thương chuẩn) lên tướng địch có trên 50% Máu Tối Đa
Trang bị
Đuốc Lửa Đen
- Sát Thương Thiêu Đốt: 60 (+12% SMPT) >>> 45 (+9% SMPT)
Tro Tàn Định Mệnh
SMPT: 40 >>> 30
Sát thương Thiêu Đốt: 21 >>> 15
Lời Thề Hiệp Sĩ
Máu: 300 >>> 200
Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 >>> 10
Song Kiếm
Tỉ Lệ Chí Mạng: 20% >>> 15%
Khiên Vàng Thượng Giới
- Nội Tại không còn kích hoạt từ sát thương của Lời Thề Hiệp Sĩ
Lưỡi Hái Linh Hồn
- Tổng Giá: 3.200 >>> 3.100
Dao Hung Tàn
- Số Dao Hung Tàn tối đa trong túi đồ: 6 >>> 1
Nỏ Tử Thủ
- Lá Chắn: 320 - 530 (tùy theo cấp độ 1 - 18) >>> 32 - 720 (tùy theo cấp độ 9 - 18)
Vô Cực Kiếm
- Sát Thương Chí Mạng: 50% >>> 40%
Dao Điện Statikk
Hướng ghép đồ: Ná Cao Su Trinh Sát + Rìu Nhanh Nhẹn + 1.000 Vàng >>> Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Đuôi + 700 Vàng
Tổng Giá: 2.900 >>> 2.800
MỚI - Tốc Độ Di Chuyển: 7%
Sức Mạnh Công Kích: 50 >>> 55
Tốc Độ Đánh: 40 >>> 45
Sát thương giật sét: 90 >>> 120