DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024

Rain Rain
Thứ tư, 10/01/2024 11:59 AM (GMT+7)
A A+

Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.1, phiên bản đầu tiên của DTCL trong năm 2024, ra mắt ngày 10/01.

Bản cập nhật DTCL 14.1 là phiên bản đầu tiên trong năm 2024, ra mắt vào ngày 10/01 (thứ tư). Dưới đây là chi tiết các thay đổi:

Tóm tắt bản cập nhật TFT 14.1

DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 387672

Hệ thống

Chế độ khán giả

Bổ sung chế độ theo dõi trận đấu trong DTCL

Cổng dịch chuyển mới

DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 387674

Chuỗi vàng

  • Bạn giờ sẽ phải đạt tới chuỗi cao hơn để được thưởng vàng
  • 1 vàng: 2 - 3 >>> 3 - 4 thắng/thua
  • 2 vàng: 4 >>> 5 thắng/thua
  • 3 vàng: 5 >>> 6 thắng/thua

Điều chỉnh ấn

  • Ấn Đồng Quê giờ sẽ có thể được chế tạo từ Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc
  • Ấn Jazz giờ sẽ không thể được chế tạo

Quy tắc siêu sao

  • Các Siêu Sao 1/2/3 vàng không bị giới hạn bởi số bản sao mà bạn sở hữu
  • Siêu Sao 4 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 4 bản sao của tướng đó
  • Siêu Sao 5 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 3 bản sao của tướng đó

Cập nhật tộc hệ DTCL 14.1

8-Bit

SMCK mốc 2/4/6 tăng từ 4.5/5.5/12% >>> 5/9/14%

Cuồng Nhiệt

  • Sát thương mốc 2 tăng từ 5 >> 12%
  • Sát thương mốc 6 giảm từ 60 >>> 50%

Tuyệt Sắc

  • Giảm sát thương đối thủ: 15% >>> 10%

EDM

  • Tần suất dùng chiêu của Jax: 7 giây >>> 8 giây
  • Hiệu quả mốc 2 tăng từ 80% >>> 90%
  • Hiệu quả mốc 5 tăng từ 125% >>> 130%
  • Tần suất tung chiêu: 0/0/1/2 >>> 0/0/1/1 giây

Emo

  • Năng lượng nhận thêm giảm từ 10/20/25 >>> 20/30/40
  • SMPT ở mốc 6 giảm từ 20 >>> 10
  • Năng lượng giảm thiểu: 20/25/30% >>> 20/30/40%
DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 385393

Đao Phủ

  • Tỷ lệ chí mạng theo máu tối đa của mục tiêu tăng từ 15/35/55% >>> 25/100/200%
  • Sát thương chí mạng giảm từ 5/25/45% >>> 5/15/30%

Heartsteel

  • Số trái tim theo mốc: 100/250/600/1000% >>> 100/225/550/1000%
  • MỚI: Cứ 4 round, người chơi được phép hoãn nhận thưởng. Nếu họ thua round tiếp theo, số tim được nhân đôi. Nếu họ thắng, mất nửa số tim. Nếu thua 8 round liên tiếp, được tặng ngay 80% số tim.

Vệ Binh

  • Giáp và kháng phép: 16/35/60/125 >>> 16/35/55/100

True Damage

  • Sát thương chuẩn ở mốc 9 giảm từ 125 >>> 99%

Hyperpop

  • Năng lượng nhận thêm mỗi lần tung chiêu tăng từ 3/5/7/10 >>> 5/10/15/20

Hộ Pháp

  • Lá chắn theo máu tối đa: 25/40/60% >>> 25/45/70%

Jazz

  • Máu: 1.5/2/3% >>> 1.5/2.5/4%

Thuật Sư

  • SMPT cơ bản: 20/35/60/200 >>> 20/35/70/120
  • SMPT mỗi lần tung chiêu: 1/2/3/10 >>> 1/2/3/4

K/DA

  • Máu, SMCK và SMPT: 10/15/22/50 >>> 9/15/24/40

Đồng Quê

Giáp và kháng phép của Hecarim: 0/20/60 >>> 0/15/50

Pentakill

  • Sát thương cộng thêm ở mốc 10 giảm từ 110 >>> 99%

Fan Cứng

  • Trang bị fan cứng của Ziggs: Trượng Thiên Thần >>> Ngọn Giáo Shojin

DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 385394

Cân bằng tướng DTCL 14.1

Tướng bậc 1

Nami

  • Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 >>> 1.25 giây
  • Năng lượng: 15/75 >>> 15/60

Annie

  • Tốc độ đánh cộng thêm sau mỗi 4 lần tung chiêu giảm từ 50 >>> 40%
  • Sát thương cộng thêm khi thi triển giảm từ: 115/170/255 >>> 80/120/180
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 195/295/440 >>> 220/330/495

Olaf

  • Tốc độ đánh tăng từ 0.12 >>> 0.15% (với mỗi 1% máu đã mất)
  • SMCK cơ bản tăng từ 50 >>> 55

Tahm Kench

  • SMCK: 60 >>> 70
  • Giáp và kháng phép tăng từ 35 >>> 40

Taric

  • Sát thương kỹ năng tăng rất mạnh từ 100/150/225 >>> 250/375/565

Vi

  • SMCK tăng từ 220 >>> 330%
  • SMCK cường hóa tăng từ 320 >>> 450%

Yasuo

  • SMCK mỗi điểm hạ gục: 1 >>> 1.5%

Corki

  • SMCK cơ bản giảm 320 >>> 300%

Evelynn

  • Tốc độ đánh tăng thêm mỗi lần tung chiêu: 120% >>> 150%

K’Sante

  • Kháng sát thương giảm từ 30% >>> 25%

Lillia

  • Năng lượng: 70/140 >>> 70/130
DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 385395

Tướng bậc 2

Katarina

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.7 >>> 0.75

Bard

  • Sát thương kỹ năng nốt nhạc tăng từ 190/285/430 >>> 200/300/450
  • Bard giờ sẽ luôn ném 3 nốt sát thương và 1 nốt hồi máu khi có đồng minh cần hồi máu

Garen

  • Máu tối đa nhận thêm tăng từ 200/215/230 >>> 215/230/245
  • Máu cơ bản tăng từ 750 >>> 800

Gragas

  • STKN: 160/240/360 >>> 190/285/440

Kai’Sa

  • Tỷ lệ SMCK tăng từ 280/280/285% >>> 290/290/300%
  • Sát thương phép tăng từ 30/45/65 >>> 40/60/90

Kayle

  • Sát thương cộng thêm tăng từ 35/50/75 >>> 35/55/80
  • Sát thương sau cùng tăng từ 210/315/475 >>> 240/360/540

Pantheon

  • Kháng sát thương tăng từ 15% >>> 20%

Twitch

  • ST khởi đầu tăng từ 225% >>> 250%
  • Số bình phát nổ: 6 >>> 4

Tướng bậc 3

Ekko

  • Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 >>> 1 giây

Lux

  • SKTN tăng từ 230/345/550 >>> 250/375/550

Mordekaiser

  • Sát thương trong 3 giây tăng từ 200/300/480 >>> 220/330/525
  • ST sau cùng tăng từ 200/300/480 >>> 220/330/525

Neeko

  • Lá chắn: 5% >>> 6%

Lulu

  • STKN tăng từ 240/360/575 >>> 250/375/600

Miss Fortune

  • Tỷ lệ SMCK tăng từ 270/270/275% >>> 280/280/290%

Tướng bậc 4

Ahri

  • Tốc độ đánh giảm từ 0.8 >>> 0.75

Karthus

  • SKTN thay đổi từ 220/330/1000 >>> 270/405/900
  • Số mục tiêu trúng chiêu: 5 >>> 4/4/6
  • Năng lượng: 40/120 >>> 30/120

Twisted Fate

  • Tốc độ đánh với mỗi lá bài cộng thêm giảm từ 40 >>> 20%

Viego

  • Tỷ lệ SMCK: 200/200/400% >>> 225/225/450%

Zac

  • Năng lượng: 60/130 >>> 60/120
  • Giáp và kháng phép: 60 >>> 70
  • Máu hồi mỗi lần nảy: 100/150/800 >>> 120/160/800

Caitlyn

  • Tỷ lệ SMCK giảm từ 390/390/800% >>> 360/360/750%
  • Tỷ lệ SMPT tăng từ 25/40/120 >>> 40/60/200

Poppy

  • Hồi máu tối đa giảm từ 6 >>> 5%

Thresh

  • Máu cơ bản tăng từ 1000 >>> 1050

Tướng bậc 5

Lucian

  • SMCK: 65 >>> 70
  • Tỷ lệ SMCK: 55/55/1000% >>> 60/60/1000%
  • Kỹ năng giờ scale với tốc độ đánh chuẩn hơn

Qiyana

  • Số trang bị sao chép theo cấp sao tăng từ 1/2/3 >>> 1/1/3
  • Tỷ lệ SMCK giảm từ 500/500/1000 >>> 470/470/1000%
  • Sát thương chuẩn giảm: 75% >>> 60%

Sona

  • Hồi máu tăng từ 4/7/100% >>> 5/8/100%
  • Tốc độ đánh giảm từ 125/175/777% >>> 100/150/777%
  • SMPT tăng từ 2/3/100 >>> 3/4/100

Ziggs

  • Sát thương lan tăng từ 70/105/400 >>> 90/135/500
  • Tốc độ đánh tăng từ 0.8 >>> 0.85

Cập nhật siêu sao

  • Evelynn: 100 HP & 15 AP >>> 100 HP & 20 AP
  • Olaf: 150 HP & 10 Giáp và Kháng Phép >>> 150 HP & 15 Giáp và Kháng Phép
  • Tahm Kench: 225 HP >>> 300 HP
  • Taric: 100 HP & 15 Giáp >>> 150 HP & 15 Giáp
  • Vi: 150 HP & 20% AD 250 >>> HP & 15% AD
  • Yasuo: 100 HP & 15% Hút máu toàn phần >>> 200 HP & 10% Hút máu toàn phần
  • Aphelios: 20% AD >>> 25% AD
  • Garen: 400 HP >>> 350 HP
  • Gnar: Nhảy chậm hơn một chút sau khi ngắm mục tiêu đầu tiên
  • Gragas: 15% Damage & 10% kháng sát thương >>> 18% Damage & 10% kháng sát thương
  • Neeko: 200 HP & 20 năng lượng cho đồng minh >>> 200 HP & 40 năng lượng cho đồng minh
  • Zac: 200 HP & 15 AP >>> 300 HP & 20 AP
  • Kayn: 5 AP & tăng phần thưởng >>> 10 AP & tăng phần thưởng

Cập nhật lõi nâng cấp TFT 14.1

DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 387675

Cập nhật trang bị TFT 14.1

Trang bị thường

Mũ Thích Nghi

  • Giáp và kháng phép tăng từ 35 >>> 40
  • SMPT tăng từ 15 >>> 20

Quyền Trượng Thiên Thần

  • SMPT tăng từ 25 >>> 30

Huyết Kiếm

  • Cộng 15 SMPT

Bùa Xanh

  • ST khi hạ gục giảm từ 10 >>> 8%

Vuốt Rồng

  • Máu tăng từ 5 >>> 10%

Giáp Vai Nguyệt Thần

  • Giáp và kháng phép tăng từ 20 >>> 25

Thú Tượng Thạch Giáp

  • Cộng thêm 100 máu

Kiếm Súng Hextech

  • SMCK và SMPT tăng từ 10 >>> 15

Nỏ Sét

  • Cộng 200 máu

Găng Bảo Thạch

  • SMPT tăng từ 30 >>> 35

Quỷ Thư

  • Cộng 15% tốc độ đánh

Mũ Phù Thủy

  • Sát thương cộng thêm tăng mạnh từ 8 >>> 20%
  • SMPT giảm từ 60 >>> 50

Bùa Đỏ

  • Sát thương cộng thêm: 8% >>> 6%

Ấn True Damage

  • Loại bỏ hiệu ứng Hào Nhoáng

Trang bị ánh sáng

DTCL 14.1: Bản cập nhật TFT đầu tiên của năm 2024 387676
Xem thêm