Riot Games đã quyết định đại tu lại tộc hệ, tướng, trang bị, lõi công nghệ và lõi anh hùng trong bản cập nhật DTCL 12.23b.
Nội dung chính
DTCL 12.23b là bản cập nhật cuối cùng của tựa game Đấu Trường Chân Lý trong năm 2022, được Riot Games ra mắt vào ngày 14/12. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới:
Thay đổi tướng trong bản cập nhật DTCL 12.23b
- Ashe: SMCK giảm từ 60 >>> 55
- Ashe: Tỷ lệ SMCK giảm từ 45/50/55 >>> 40/40/40%
- Ashe: SMCK cơ bản của kỹ năng điều chỉnh từ 12/20/30 >>> 12/18/25
- Lux: Tốc Độ Đánh tăng từ 0.65 >>> 0.7
- Poppy: Mana điều chỉnh từ 40/90 >>> 40/80
- Fiora: Tốc Độ Đánh tăng từ 0.7 >>> 0.8
- Malphite: Giáp được buff từ kỹ năng tăng từ 80/100/125 >>> 100/125/150
- Yuumi: Năng lượng được buff thay đổi từ 0/60 >>> 0/50
- Jax: Tốc Độ Đánh bị giảm từ 0.9 >>> 0.8
- Vel’Koz: Sát Thương Kỹ Năng bị giảm từ 325/500/850 >>> 300/450/775
- Zoe: Sát Thương Kỹ Năng bị giảm từ 400/600/1100 >>> 375/550/1000
- Aurelion Sol: Số lượng thiên thạch tăng từ 3/3/5 >>> 4/4/6
- Aurelion Sol: Sát Thương Kỹ Năng bị giảm từ 170/255/500 >>> 135/200/450
- Miss Fortune: Sát Thương Kỹ Năng tăng từ 45/65/250 >>> 50/70/250
- Viego: Sát Thương Kỹ Năng bị giảm từ 270/400/900 >>> 250/375/850
- Viego: Sát thương AOE bị giảm từ 135/200/450 >>> 125/185/425
- Viego: Sát Thương Kỹ Năng tăng từ 15/15/1 >>> 18/18/1%
- Zed: SMCK giảm từ 90 >>> 80
- Zed: Giáp và Kháng Phép giảm từ 50 >>> 45
- Fiddlesticks: Máu tăng từ 1,100 >>> 1,300
- Fiddlesticks: Tăng tốc độ di chuyển sau khi dùng kỹ năng
- Syndra: Tầm Đánh tăng từ 3 >>> 4 ô
Cập nhật tộc hệ phiên bản DTCL 12.23b
- Tình Nhân: SMPT mỗi lần tung chiêu tăng từ 4/6/9 >>> 4/7/10
- Ngưu Binh: Tốc Độ Đánh tối thiểu giảm từ 20/50/100/200 >>> 15/35/70/125
- Ngưu Binh: Tốc Độ Đánh tối đa giảm từ 40/100/200/400 >>> 30/70/140/250
- Đặc Nhiệm:% Tỷ Lệ Chí Mạng điều chỉnh từ 20/45/75 >>> 20/75/100%
Trang bị
- Dây Chuyền Chuộc Tội:% hồi máu giảm từ 18 >>> 15%
- Giáp Máu: Máu cộng thêm giảm từ 700 >>> 500
- Giáp Máu Ánh Sáng: Máu Cộng Thêm giảm từ 1,300 >>> 1,000
- Giáp Máu Thần Đồng: Máu Cộng Thêm giảm từ 900 >>> 600
- Cuồng Cung Ánh Sáng: Sát thương cộng thêm giảm từ 110 >>> 100% SMCK
Lõi anh hùng
- Annie (Carry): Sát Thương Phép tăng từ 175 >>> 185
- Camille (Carry): SMCK Cộng Thêm giảm từ 35 >>> 20%
- Draven (Support): Tỷ Lệ Chí Mạng tăng cả đội tăng từ 55 >>> 75%
- Ezreal (Carry): SMPT Cộng Thêm và Tốc Độ Đánh mỗi lần tung chiêu tăng từ 20 >>> 25
- Fiora (Carry): Giáp và Kháng Phép khi có khiên tăng từ 150 >>> 175
- Gangplank (Carry): Tỷ lệ nảy tăng từ 60 >>> 75%
- Gangplank (Support): Tỷ lệ rơi ra vàng tăng từ 33 >>> 55%
- Jinx (Carry): Tốc Độ Đánh Cộng Thêm tăng từ 110 >>> 125%
- Malphite (Carry): SMPT Cộng Thêm từ Giáp tăng từ 75 >>> 100%
- Mordekaiser (Carry): Nhận 20 SMPT trong 5 >>> 4 giây
- Rell (Carry): SMPT Cộng Thêm tăng từ 50 >>> 70
- Renekton (Support): Sát thương cộng thêm giảm từ 10 >>> 8%
- Sivir (Support): Hồi máu tăng từ every 6 >>> 7 giây
- Syndra (Carry): Chỉ số cơ bản tăng từ 60 >>> 70
- Syndra (Support): SMPT cộng thêm với mỗi tướng trên hàng chờ giảm từ 7 >>> 6
- Vayne (Carry): Sát thương cộng thêm tăng từ 35 >>> 50%
- Vel’Koz (Carry): thời gian thiêu đốt tăng từ 15 >>> 20 giây
- Vi (Support): Máu giảm từ 250 >>> 200
- Viego (Carry): SMPT Cộng Thêm giảm từ 30 >>> 10
- Viego (Support): hút máu toàn phần giảm từ 15 >>> 12%
Lõi công nghệ
- Big Friend (Bạc): Máu tăng từ 1500 >>> 1600 và kháng sát thương giảm từ 9 >>> 7%
- Big Friend (Vàng): Máu tăng từ 1500 >>> 1600 và kháng sát thương giảm từ 15 >>> 12%
- Cấy Ghép Siêu Công Nghệ (Kim Cương): Máu tăng từ 180 >>> 200
- Lá Chắn Siêu Công Nghệ (Kim Cương): Máu tăng từ 180 >>> 200
- Cybernetic Uplink (Kim Cương): Máu tăng từ 180 >>> 200
- Tụ Điện I: Sát thương giảm từ 40/60/80/100 >>> 35/55/70/90
- Tụ Điện II: Sát thương giảm từ 70/90/110/130 >>> 60/80100/120
- Tụ Điện III: Sát thương giảm từ 115/155/195/235 >>> 105/140/175/210
- Vọng Âm Luden I: Sát thương giảm từ 40/60/80/100 >>> 35/55/70/90
- Vọng Âm Luden II: Sát thương giảm từ 55/90/125/160 >>> 50/80/110/140
- Vọng Âm Luden III: Sát thương giảm từ 90/140/190/240 >>> 80/125/170/215
LMHT 12.23b: Bản cập nhật cuối cùng của năm 2022