Sáng ngày 15/9, bản danh sách các cầu thủ tham dự Vòng loại Giải bóng đá nữ vô địch châu Á 2022 đã được công bố.
Mới đây, HLV Mai Đức Chung đã công bố danh sách 23 cầu thủ góp mặt tại vòng loại Giải bóng đá nữ vô địch châu Á 2022.
Theo kế hoạch, toàn đội vẫn tiếp tục duy trì tập luyện vào chiều ngày 15/9 và sáng ngày 16/9 tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam. Đến tối ngày 16/9, ĐT nữ Việt Nam sẽ di chuyển ra sân bay Nội Bài để đáp chuyến bay đêm.
Theo kết quả bốc thăm, tuyển nữ Việt Nam nằm ở bảng B vòng loại Asian Cup nữ 2022 cùng với Tajikistan, Maldives và Afghanistan.
Các trận đấu bảng B sẽ diễn ra trong ba ngày 23/9, 26/9 và 29/9 trên SVĐ Dushanbe (Tajikistan). Chúng ta sẽ có trận mở màn gặp Afghanistan ngày 23/9.
Chia sẻ về các đối thủ ở vòng loại sắp tới, HLV Mai Đức Chung cho biết: "Trong thi đấu bóng đá chúng ta không nói trước được điều gì. Các cầu thủ cần tiếp tục đoàn kết và thể hiện quyết tâm cao.
Các đối thủ ở vòng loại này gồm Afghanistan, Maldives hay Tajikistan ít nhiều cũng có thành tích nhất định tại các giải khu vực, vì vậy chúng ta không thể chủ quan. Các thành viên tuyển nữ Việt Nam luôn phải đặt quyết tâm phấn đấu từng trận một, giành thắng lợi cao nhất, qua đó giành vé vào vòng trong".
DANH SÁCH ĐT NỮ VIỆT NAM DỰ VÒNG LOẠI ASIAN CUP 2022
TT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ | ĐƠN VỊ |
Ban huấn luyện | |||
1 | Phạm Thanh Hùng | Trưởng đoàn | LĐBĐVN |
2 | Trương Hải Tùng | Lãnh đội | LĐBĐVN |
3 | Mai Đức Chung | HLV trưởng | LĐBĐVN |
4 | Cedric Serge Christian Roger | HLV | LĐBĐVN |
5 | Nguyễn Anh Tuấn | HLV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
6 | Nguyễn Thị Kim Hồng | HLV TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
7 | Đoàn Thị Kim Chi | HLV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
8 | Đoàn Minh Hải | HLV | Than khoáng sản Việt Nam |
9 | Nguyễn Phương Nguyên | Phiên dịch | LĐBĐVN |
10 | Trần Thị Bích Hạnh | CBCM | LĐBĐVN |
11 | Trương Thị Thu Trang | CBTT | LĐBĐVN |
12 | Trần Thị Trinh | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
13 | Lương Thị Thúy | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
Vận động viên | |||
14 | Khổng Thị Hằng | TM | Than khoáng sản Việt Nam |
15 | Trần Thị Kim Thanh | TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
16 | Lại Thị Tuyết | TM | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
17 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
18 | Trần Thị Duyên | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
19 | Phạm Hoàng Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
20 | Chương Thị Kiều | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
21 | Nguyễn Thị Bích Thuỳ | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
22 | Huỳnh Như | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
23 | Trần Thị Thu Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
24 | Trần Thị Thùy Trang | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
25 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
26 | Hoàng Thị Loan | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
27 | Thái Thị Thảo | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
28 | Phạm Hải Yến | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
29 | Ngân Thị Vạn Sự | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
30 | Nguyễn Thị Thanh Nhã | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
31 | Hồ Thị Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
32 | Nguyễn Thị Vạn | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
33 | Dương Thị Vân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
34 | Lê Thị Diễm My | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
35 | Nguyễn Thị Trúc Hương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
36 | Lương Thị Thu Thương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |