Bước sang tháng 7, Kia tiếp tục mang đến khách hàng giá xe Kia vô cùng hấp dẫn với ưu đãi lớn lên tới 70 triệu đồng cho các mẫu xe.
Giá xe ô tô Kia mới nhất tháng 7/2020 tiếp tục được các đại lý và nhà phân phối ưu đãi lên tới 70 triệu đồng. Mức ưu đãi hấp dẫn này sẽ giúp khách hàng có thêm cơ hội để sở hữu những dòng xe được thiết kế trẻ trung cùng nhiều trang bị tiện nghi hiện đại của Kia.
Theo đó, Kia Việt Nam sẽ thực hiện giảm giá hàng loạt mẫu xe của mình đồng thời cung cấp thêm những phụ kiệm kèm theo để hấp dẫn khách hàng. Trong số này, Kia Morning được giảm khoảng 3 - 5 triệu đồng.
Các mẫu còn lại như Soluto, Cerato và Optima được hãng giảm từ 10 - 25 triệu đồng kèm gói phụ kiện: gương gập điện, camera hành trình trước sau, chìa khóa khởi động bằng nút bấm,...
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
Morning Standard MT | 1.2L - 5MT | 299.000.000 | 357.260.000 | 351.280.000 |
Morning Standard AT | 1.2L - 4AT | 339.000.000 | 402.060.000 | 395.280.000 |
Morning Deluxe | 1.2L - 4AT | 355.000.000 | 419.980.000 | 412.880.000 |
Morning Luxury | 1.2L - 4AT | 393.000.000 | 462.540.000 | 454.680.000 |
Đặc biệt, mẫu MPV - Sedona trong đầu tháng 7 này có mức giảm khá cao so với mức giá được công bố. Cụ thể, phiên bản dùng động cơ diesel được giảm tới 40 triệu đồng, phiên bản máy xăng giảm 20 triệu đồng kèm theo gói hỗ trợ phim cách nhiệt, 1 năm bảo hiểm, camera hành trình,...
Giảm giá nhiều nhất trong đợt này phải kể đến mẫu crossover 5+2: Kia Sorento 2020 phiên bản máy dầu được giảm tới 50 triệu đồng so với giá công bố. Ấn tượng hơn, phiên bản này vẫn sẽ được các đại lý tặng thêm các gói phụ kiện khác trong khi bản máy xăng chỉ được giảm 10 triệu đồng.
Khách hàng dự định mua xe Kia trong tháng 7/2020 có thể tham khảo bảng giá mới nhất được cập nhật sau đây. (ĐVT: đồng)
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Cerato MT | 1.6L - MT | 559.000.000 | 648.460.000 | 637.280.000 |
Cerato AT | 1.6L - AT | 589.000.000 | 682.060.000 | 670.280.000 |
Cerato Deluxe | 1.6L - 6AT | 635.000.000 | 733.580.000 | 720.880.000 |
Cerato Premium | 2.0L - 6AT | 675.000.000 | 778.380.000 | 768.880.000 |
Sedona Luxury | Dầu 2.2L - 6AT | 1.099.000.000 | 1.253.653.000 | 1.231.673.000 |
Sedona Platinum D | Dầu 2.2L - 6AT | 1.209.000.000 | 1.376.853.000 | 1.352.673.000 |
Sedona Platinum G | Xăng V6 3.3L - 6AT | 1.429.000.000 | 1.623.253.000 | 1.594.673.000 |
Rondo GMT | 2.0L - | 609.000.000 | 704.853.000 | 692.673.000 |
Rondo GAT | 2.0L - | 669.000.000 | 772.053.000 | 758.673.000 |
Rondo GATH | 2.0L - | 779.000.000 | 895.253.000 | 879.673.000 |
Rondo Standard MT | 2.0L - | 585.000.000 | 677.973.000 | 666.273.000 |
Sorento 2WD DATH | 2.2L - 6AT | 949.000.000 | 1.085.260.000 | 1.099.940.000 |
Sorento 2WD GATH | 2.4L - 6AT | 919.000.000 | 1.051.660.000 | 1.024.280.000 |
Sorento 2WD GAT | 2.4L - 6AT | 799.000.000 | 917.260.000 | 892.280.000 |
Optima tiêu chuẩn | 2.0L - 6AT | 789.000.000 | 906.060.000 | 890.280.000 |
Optima GT-Line | 2.4L - 6AT | 969.000.000 | 1.107.660.000 | 1.088.280.000 |
Quoris | 3.8L - 8AT | 2.708.000.000 | 3.055.340.000 | 3.001.180.000 |
Soluto MT | 1.4L - 5MT | 399.000.000 | 469.260.000 | 461.280.000 |
Soluto MT Deluxe | 1.4L - 5MT | 425.000.000 | 525.380.000 | 489.880.000 |
Soluto AT Deluxe | 1.4L - 4AT | 455.000.000 | 531.980.000 | 522.880.000 |
Soluto AT Luxury | 1.4L - 4AT | 499.000.000 | 581.260.000 | 571.280.000 |
>>Xem thêm: Giá lăn bánh xe Kia Seltos vừa ra mắt Việt Nam ngày 22/7