Cập nhật thông tin giá xe Audi Q5, Audi Q7, R8, Audi A3, A4, A5, A6, A7, Audi A8, Q2, Q3, Audi TTs, RS7, S8,... tại đại lý tháng 04/2021.
Bảng giá xe Audi tháng 06/2021 vẫn giữ mức giá ổn định từ 1,5 - 4,5 tỷ đồng. Dưới đây là chi tiết giá xe ô tô Audi tháng 6 năm 2021.
Bảng giá xe ô tô Audi tháng 06/2021:
Dòng xe | Động cơ - Hộp số | Công suất | Giá bán tháng 06/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
Audi A3 Sportback | 1.4L Turbo - 7AT | 150/1500-3500 | 1.520 |
Audi A4 Sedan | 2.0L Turbo - 7AT | 190/4200-6000 | 1.695 |
Audi A5 Sportback | 2.0L TFSI - 7AT | 252/4300-6000 | 2.510 |
Audi A6 Sedan | V6 3.0L TFSI - 8AT | 180/4000-6000 | 2.270 |
Audi A7 Sportback (Bản cũ) | Diesel 3.0L - 8AT | 333/5500-6500 | 3.210 |
Audi A7 Sportback (Bản mới) | Diesel 3.0L - 8AT | 340/5500-6500 | 3.800 |
Audi A8 L | V8 4.0L TFSI turbo - 8AT | 310/5200-6500 | 5.600 |
Audi Q2 Design | 2.0L - 6AT | 150/5000-6000 | 1.610 |
Audi Q3 | 2.0L - 7AT | 220/4500-6200 | 1.760 |
Audi Q5 2.0 TFSI | 2.0L TFSI - 7AT | 252/5000-6000 | 2.510 |
Audi Q7 2.0 TFSI | 2.0L TFSI Quattro - 8AT | 333/5500-6500 | 3.340 |
Audi Q7 3.0 TFSI | 3.0L TFSI Quattro - 8AT | 333/5500-6500 | 4.300 |
Audi Q8 | V6 3.0L - 8AT | 228-282-335/-- | 4.500 |
Audi R8 | 5.2L - 8AT | 406/6400 - 562/8100 | 139.950 - 176.350 USD |
Audi RS7 | 4.0L - 8AT | 560/-- | 111.650 - 129.925 USD |
Audi S8 | V8 4.0L-8AT | 563/-- | 116.850 USD |
Audi TT | 2.0L Turbo - 6AT | 230/4500-6200 | 1.900 |
Audi TTS-line | 2.0L - 6AT | 230/4500-6200 | 2.050 |
* Lưu ý: Do hiện nay giá xe còn nhiều biến động nên bạn cần liên lạc hoặc đến đại lý Audi gần nhất để nắm được giá xe chính xác nhất.
AUDI A4
Ngoại thất:
Nhìn tổng thể, Audi A4 2019 mang vẻ đẹp đậm chất thể thao và cá tính với kích thước tổng thể lần lượt là 4726 x 2022 x 1427 mm. Audi A4 được nhiều khách hàng đánh giá là chiếc xe có phần đầu thể thao và hầm hố nhất trong phân khúc. Góp công lớn nhất chính là bộ lưới tản nhiệt hình lục giác chiếm phần lớn diện tích gồm những thanh ngang tạo thành hình thác nước đẹp mắt.
Nội nhất:
Bước vào bên trong, khách hàng sẽ cảm nhận ngay được không gian sang trọng và tinh tế đến từ những chất liệu đắt tiền. Với chiều dài cơ sở 2820 mm, Audi A4 2019 đủ tự tin làm hài lòng những khách hàng có yêu cầu cao về sự rộng rãi và thoải mái. Nổi bật trên phần táp lô tràn ngập công nghệ là vô lăng 3 chấu đa chức năng được bọc da mềm mại mang đến cảm giác chắc chắn và thoải mái.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Audi A4 (45 TFSI quattro/ 40 TFSI) |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4762 x 1847 x 1431 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2820 |
Khối lượng không tải (kg) | 1545/1455 |
Động cơ | Tăng áp 4 xy-lanh, phun xăng trực tiếp và hệ thống 12V mild hybrid MHEV |
Công suất cực đại (mã lực) | 190 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 320 |
Hộp số | 7 cấp S tronic |
Lốp xe | 225/50R17 |
Giá xe:
Giá xe Audi A4 2.0L: từ 1,67 tỷ VNĐ
AUDI A7 SPORTBACK
Ngoại thất:
Thiết kế ngoại thất của Audi A7 Sportback thể hiện ngôn ngữ thiết kế tiên tiến mới của Audi, tập trung vào các bề mặt lớn, góc cạnh sắc nét, và các mảng sáng tối đan xen. Mười hai dải sáng ngang riêng biệt cùng với đèn pha LED matrix tạo nên một phong cách thiết kế độc đáo riêng biệt. Đèn pha LED Matrix được phân chia để có thể bật/tắt một cách riêng biệt hoặc mờ đi tùy theo tình huống. Ngôn ngữ thiết kế nội thất Audi A7 Sportback mới tinh tế được tối giản và gọn gàng. Các đường ngang và bảng điều khiển bóng loáng mang đến một cảm giác rộng rãi, thoáng mát. Cụm điều khiển trung tâm hướng về phía người lái và nhấn mạnh phong cách thể thao của mẫu Gran Turismo.
Nội thất:
Nội thất, kiến trúc của mặt táp lô và màn hình MMI tạo thành một bề mặt đồng nhất. Hầu hết các chức năng trên xe có thể tuỳ chỉnh thông qua hai màn hình đen tinh tế. Màn hình phía trên được thiết kế hoà chìm vào mặt táp lô. Các lựa chọn màu sắc, vật liệu, ốp trang trí và ánh sáng nội thất được lựa chọn hoàn hảo đem đến một không gian nội thất đẳng cấp mang xu hướng tương lai. Gói chiếu sáng đổi màu mang lại cảm giác hoàn toàn thư thái dễ chịu.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Audi A7 Sportback (55TFSI quattro/ 45 TFSI) |
Động cơ | Tăng áp V6 phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild Hybrid MHEV 48V/ Tăng áp 4 xy lanh, phun xăng trực tiếp mô tơ điện 12V |
Hộp số | Tự động 7 cấp Stronic |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Cỡ lốp | 245/45 R19 |
Điều hòa | Kiểm soát khí hậu bằng cảm biến ánh nắng mặt trời |
Thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 8-8.8 inch, kết nối điện thoại thông minh, Apple Carplay/Android Auto, khe cắm thẻ SD ở phía trước, 2 cổng USB, 1 khe cắm SIM,dàn âm thanh Audi gồm 10 loa cho công suất 180W |
Giá bán:
Giá xe Audi A7 Sportback: 3,9 tỷ VNĐ
AUDI Q2
Ngoại thất:
Audi Q2 2019 làm người xem mãn nhãn với vẻ ngoài hiện đại và thể thao nhưng không kém phần sang trọng. Ở thế hệ mới này, Audi Q2 khoác lên mình bộ cánh mới rất vững chắc có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4191 x 2009 x 1508 mm. Phần đầu xe Audi Q2 2019 trông hầm hố và “ngầu” hơn khi có điểm nhấn là bộ lưới tản nhiệt mở rộng được sơn tối màu vô cùng nam tính.
Nội thất:
Khoang cabin không phải là điểm mạnh của Audi Q2 2019 khi xe có 2 tùy chọn về chiều dài cơ sở gồm 2601 mm, 2595 mm, tuy nhiên xe vẫn có thể mang đến cho hành khách chỗ để chân phù hợp. Nổi bật trên phần táp lô ấn tượng là vô lăng hình chữ D 3 chấu bọc da đa chức năng, một vài chi tiết nhỏ ở tay lái được phủ crôm tạo cái nhìn sang trọng. Phía sau tay lái là màn hình kỹ thuật số 12.3 inch hiển thị sắc nét những thông số cần thiết đến cho tài xế cũng như tạo được hiệu ứng thị giác mạnh mẽ cho một không gian kỹ thuật số hiện đại.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Audi Q2 |
Động cơ | Tăng áp 4 hoặc 3 xy lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp |
Hộp số | Tự động 7 cấp S tronic |
Phanh trước/sau | Đĩa /đĩa |
Treo trước/sau | Tùy chọn với điều khiển van điều tiết |
Cỡ lốp | 215/ 55R17 |
Điều hòa | Tự động cao cấp với cảm biến ánh nắng |
Thông tin giải trí | Audi connect, hộp điện thoại Audi, kết nối wifi, dàn âm thanh Bang & Olufsen |
An toàn | Camera lùi, hỗ trợ đỗ xe |
Giá bán:
Giá xe Audi Q2 Design : 1,61 tỷ VNĐ
AUDI Q5
Ngoại thất:
Ở phiên bản mới, Audi Q5 2019 có kích thước tổng thể là 4663 x 1893 x 1659 mm. Trong đó, dài hơn phiên bản trước 34mm, cao hơn 6mm, trục cơ sở dài hơn 12mm. Tuy kích thước lớn hơn nhưng trọng lượng Q5 lại chỉ là 1.720 kg, nhẹ hơn 90 kg so với phiên bản tiền nhiệm. Đầu xe Audi Q5 trang bị hệ thống đèn LED rất ấn tượng phía trước và đèn tín hiệu tia thể thao, năng động, ngoài ra còn có bộ lưới tản nhiệt đặc trưng mang phong cách Audi.
Nội thất:
Tùy theo sở thích, khách hàng có thể lựa chọn cho mình những mẫu xe Q5 với màu sắc và chất liệu đa dạng cho phần nội thất. Chiều dài cơ sở 2819 mm cũng đảm bảo một không gian nội thất rộng rãi. Nội thất xe có một số điểm nổi bật rất đáng đồng tiền bát gạo như đèn trang trí nội thất với 30 màu sắc. Khách hàng có thể lựa chọn phiên bản với cửa sổ trời Panorama rất tiện lợi.
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Audi Q5 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4663 x 1893 x 1659 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2819 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.720 |
Động cơ | TFSI 2.0 lít |
Công suất cực đại (mã lực) | 252 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 370 |
Hộp số | Tự động 7 cấp |
Giá xe:
Giá xe Audi Q5 Sport & Design: 2,51 tỷ đồng
AUDI R8
Ngoại thất:
Audi R8 V10 2019 được cải tiến về thiết kế và sức mạnh Ở phiên bản 2019, Audi R8 V10 nhận được đợt nâng cấp giữa vòng đời đáng chú ý với sự thay đổi về thiết kế và sức mạnh. thế hệ thứ hai của Audi R8 bắt đầu được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế mới của Audi và thiết kế đó vẫn là tiên phong ở thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, Audi bất ngờ tung ra phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của R8 thế hệ thứ hai chỉ sau ba năm với một số thay đổi đáng giá.
Nội thất:
Bên trong xe, nội thất của R8 V10 2019 được giữ nguyên hoàn toàn thiết kế so với đời trước. Một số thay đổi được Audi bổ sung như các tùy chọn phối màu nội thất như bạc/chỉ xám, nâu/chỉ xám hoặc đen/chỉ xanh. Phiên bản R8 V10 Plus cao cấp nhất sẽ được trang bị gói nội thất bọc da kết hợp Alcantara, ốp trang trí bằng sợi carbon kèm các chi tiết màu xanh Mercato.
Thông số kỹ thuật:
Đang cập nhật
Giá bán:
Giá siêu xe Audi R8 Coupe V10 tại Mỹ và Châu âu: từ 139.950 USD
Giá siêu xe Audi R8 Coupe V10 Plus : 195.650 USD
Giá xe Audi R8 Convertible tại Mỹ và Châu âu: 176.350 USD