HLV Akira Nishino đã quyết định sẽ thay đổi sơ đồ chiến thuật của U23 Thái Lan ở VCK U23 châu Á sắp tới sau thất bại tại SEA Games 30.
Theo Siamsports, vào ngày hôm qua (22/12), HLV Akira Nishino đã chia sẻ rằng tại VCK U23 châu Á sắp tới, ông sẽ áp dụng sơ đồ chiến thuật mới cho U23 Thái Lan. Cụ thể chiến lược gia người Nhật Bản sẽ áp dụng sơ đồ chiến thuật 5-3-2 thay thế cho sơ đồ 4-2-3-1 mà ông vẫn đang sử dụng suốt thời gian qua.
Sau thất bại ở SEA Games 30, có vẻ như HLV Akira Nishino đã nhận ra sơ đồ chiến thuật đang sử dụng hiện tại không phù hợp với ĐT Thái Lan và cần phải thay đổi. Với việc thi đấu với 5 hậu vệ, HLV đội tuyển Nhật Bản mong muốn sẽ phát huy hết khả năng của hậu vệ cánh Charoensak Wongkon - cầu thủ vừa có một mùa giải tuyệt vời cùng Samut Prakan City. Bên cạnh đó là khả năng săn bàn của 2 tiền đạo Supachai và Suphanat.
Được biết, ngày mai (23/12), HLV Akira Nishino sẽ công bố danh sách 30 cầu thủ để chuẩn bị cho VCK U23 châu Á 2020. Nòng cốt của U23 Thái Lan ở giải đấu sắp tới vẫn sẽ là bộ khung đã tham dự SEA Games 30. Cùng với đó, chiến lược gia người Nhật Bản cũng rất mong muốn có được sự phục vụ của Ben Davis - ngôi sao đang thi đấu cho CLB Fulham của Anh.
Vào ngày 26/12 tới đây, U23 Thái Lan sẽ hội quân để tập luyện chuẩn bị cho giải đấu sắp tới. Việc tập trung muộn khiến cho HLV Akira Nishino gặp nhiều khó khăn, khi ông chỉ có 3 ngày chuẩn bị trước khi nộp danh sách 23 cầu thủ chính thức cho BTC VCK U23 châu Á.
VCK U23 châu Á 2020 sẽ diễn ra từ ngày 8/1 đến 26/1 tại 4 thành phố của Thái Lan. Với tư cách chủ nhà của giải đấu, đội bóng xứ chùa vàng đang rất quyết tâm có được kết quả tốt ở giải đấu này, để giành quyền tham dự Olympic 2020 tại Nhật Bản vào mùa hè sang năm.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |