CLB Viettel đã bỏ lỡ cơ hội đáng tiếc để giành ngôi đầu BXH sau khi thất bại trước Bình Dương.
Highlights: Becamex Bình Dương 2-0 CLB Viettel (Vòng 13 LS V.League 1-2020)
Viettel là một trong những ứng cử viên hàng đầu cho chức vô địch V-League mùa giải năm nay. Họ vừa đánh bại đội bóng cạnh tranh trực tiếp là Sài Gòn FC với tỷ số 1-0 ở vòng đấu trước. Chiến thắng này có ý nghĩa quan trọng với thầy trò HLV Trương Việt Hoàng, bởi cơ hội để Viettel lên ngôi đầu bảng là rất lớn.
Làm khách trước Bình Dương ở trận đấu này, CLB Viettel được đánh giá nhỉnh hơn đối thủ. Thống kê chỉ ra đội chủ nhà đang có phong độ tương đối tệ hại. Ở 5 trận đấu gần nhất, họ giành được kết quả thua 2, hòa 3 trận và chỉ ghi được 4 bàn.
Tuy nhiên thầy trò HLV Trương Việt Hoàng đã phải nhận bàn thua ngay ở phút thứ 5 của trận đấu. Người ghi bàn là Y.Toure với một pha xử lý bóng tinh tế. Chưa dừng lại ở đó, Thanh Thảo tiếp tục khiến Viettel phải choáng váng với bàn thắng nâng tỷ số lên 2-0 ở phút 40.
Bước sang hiệp 2, Becamex Bình Dương chủ động lùi sâu về phần sân nhà để bảo toàn kết quả có được. Họ khiến đội khách gặp rất nhiều khó khăn và hoàn toàn bế tắc. Trong một ngày mà những cái tên được chờ đợi nhất của Viettel không thể tỏa sáng, thầy trò HLV Trương Việt Hoàng đã phải nhận thất bại trước Becamex Bình Dương.
Trận thua này khiến họ bỏ lỡ cơ hội leo lên ngôi đầu bảng, bởi ở trận đấu cùng giờ, Sài Gòn FC chỉ giành được 1 điểm trước Than Quảng Ninh.
Đội hình ra sân Bình Dương vs Viettel
Bảng xếp hạng V.League 2020 - BXH vòng 13 V.League:
VT | Đội bóng | Trận | T | H | B | BT - BB | HS | BTSK | TV | TĐ | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sài Gòn | 13 | 6 | 6 | 1 | 19 - 7 | 12 | 12 | 15 | 1 | 24 |
2 | Viettel | 13 | 6 | 4 | 3 | 20 - 15 | 5 | 8 | 19 | 0 | 22 |
3 | Than Quảng Ninh | 13 | 6 | 3 | 4 | 17 - 16 | 1 | 4 | 21 | 0 | 21 |
4 | Hà Nội | 13 | 5 | 5 | 3 | 20 - 13 | 7 | 11 | 20 | 0 | 20 |
5 | TP Hồ Chí Minh | 13 | 6 | 2 | 5 | 23 - 17 | 6 | 11 | 27 | 1 | 20 |
6 | Becamex Bình Dương | 13 | 5 | 5 | 3 | 17 - 11 | 6 | 8 | 17 | 1 | 20 |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 13 | 5 | 5 | 3 | 17 - 16 | 1 | 5 | 20 | 0 | 20 |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 14 - 12 | 2 | 8 | 13 | 0 | 18 |
9 | SHB Đà Nẵng | 13 | 4 | 4 | 5 | 19 - 15 | 4 | 6 | 14 | 1 | 16 |
10 | Thanh Hóa | 13 | 4 | 3 | 6 | 9 - 14 | -5 | 5 | 23 | 0 | 15 |
11 | Sông Lam Nghệ An | 13 | 4 | 3 | 6 | 10 - 16 | -6 | 3 | 24 | 0 | 15 |
12 | Dược Nam Hà Nam Định | 13 | 4 | 1 | 8 | 14 - 23 | -9 | 5 | 24 | 1 | 13 |
13 | Hải Phòng | 13 | 3 | 4 | 6 | 8 - 17 | -9 | 3 | 26 | 0 | 13 |
14 | Quảng Nam | 13 | 2 | 3 | 8 | 17 - 32 | -15 | 6 | 20 | 1 | 9 |