LĐBĐ Việt Nam VFF đã công bố danh sách đội tuyển U19 nữ Việt Nam tham dự VCK U19 nữ châu Á 2019, đáng chú ý có sự góp mặt của ‘hot girl’ Trần Thị Duyên.
VIDEO: Trần Thị Duyên và đồng đội phô diễn sức mạnh trước Sài Gòn. Nguồn: Next Sports
Trần Thị Duyên là cái tên rất được người hâm mộ thể thao quan tâm. Cô gái sinh năm 2000, quê Bình Lục (Hà Nam), sở hữu chiều cao 1m59, nặng 55kg. Duyên đang khoác áo CLB Phong Phú Hà Nam. Vị trí sở trường của cô là hậu vệ.
Trước đó, HLV Mai Đức Chung đã gây bất ngờ khi loại Trần Thị Duyên ở vòng loại thứ 2 Olympic 2020. Sự trở lại của cô tại VCK U19 nữ châu Á được người hâm mộ hết sức chờ đợi.
Để chuẩn bị cho giải đấu này, đội tuyển U19 nữ Việt Nam đã tập trung vào tháng 9 tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam. Tính từ năm 2011, Việt Nam đã có 5 lần liên tiếp tham dự VCK U19 nữ châu Á.
Ở giải đấu năm nay, đội tuyển U19 nữ Việt Nam nằm ở bảng A cùng chủ nhà Thái Lan, đương kim Á quân CHDCND Triều Tiên và Australia. Trong khi đó bảng B là sự hiện diện của ĐKVĐ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc và Myanmar.
Danh sách đội tuyển U19 nữ Việt Nam tham dự VCK U19 nữ châu Á 2019
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị |
| Ban huấn luyện |
|
|
1 | Đỗ Văn Nhật | Trưởng đoàn | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
2 | Lưu Quang Điện Biên | Phó trưởng đoàn | LĐBĐVN |
3 | IJIRI AKIRA | HLV trưởng | LĐBĐVN |
4 | Đỗ Ngọc Tùng | Cán bộ TT | LĐBĐVN |
5 | Phùng Thị Minh Nguyệt | Trợ lý | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
6 | Đỗ Thị Mỹ Oanh | Trợ lý | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
7 | Cao Chí Thành | Trợ lý | Than Khoáng Sản Việt Nam |
8 | Đoàn Thị Lan Anh | Bác sỹ | Bệnh viện thể thao |
9 | Hoàng Tú Anh | Bác sỹ | Bệnh viện Thể thao |
10 | Dương Trung Đạt | Phiên dịch | LĐBĐVN |
| Vận động viên |
|
|
11 | Mai Mi Mi | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
12 | Cù Thị Huỳnh Như | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
13 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
14 | Ngô Thị Hồng Nhung | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
15 | Nguyễn Ngọc Thanh Như | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
16 | Hoàng Thị Hiền | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
17 | Phan Thị Thu Thìn | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
18 | Lương Thị Thu Thương | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
19 | Châu Thị Vang | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
20 | Nguyễn Thị Trúc Hương | VĐV | Than Khoáng Sản Việt Nam |
21 | Nguyễn Thị Loan | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
22 | Nguyễn Thị Xuân Diệp | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
23 | Trần Thị Hải Linh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
24 | Ngân Thị Vạn Sự | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
25 | Nguyễn Thị Tú Anh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
26 | Nguyễn Thị Hoa | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
27 | Nguyễn Thị Thanh Nhã | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
28 | Vũ Thị Hoa | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
29 | Nguyễn Thị Hằng | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
30 | Nguyễn Minh Nhật | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
31 | Đào Thị Kiều Oanh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
32 | Trần Thị Thương | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
33 | Trần Thị Duyên | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
>>> Lịch thi đấu U19 nữ Châu Á 2019 của U19 Việt Nam