VinFast vừa công bố đợt điều chỉnh giá tiếp theo cho các mẫu xe Fadil, Lux với mức tăng từ 20 – 50 triệu đồng.
Từ 12/2/2020, bảng giá xe VinFast 2020 tiếp tục điều chỉnh tăng theo chính sách 3 không ưu đãi, cụ thể các dòng xe VinFast Fadil tăng 20 triệu, VinFast Lux A2.0 tăng 30 triệu, VinFast Lux SA2.0 tăng 50 triệu trên từng phiên bản cụ thể như sau:
Loại xe | Giá xe cũ | Tăng | Giá mới |
VINFAST FADIL | |||
FADIL TIÊU CHUẨN | 394.900.000 | 20.000.000 | 414.900.000 |
FADIL NÂNG CAO | 429.000.000 | 20.000.000 | 449.000.000 |
VINFAST LUX A2.0 | |||
LUX A2.0 – TIÊU CHUẨN | 1.099.000.000 | 30.000.000 | 1.129.000.000 |
LUX A2.0 – NÂNG CAO | 1.187.000.000 | 30.000.000 | 1.217.000.000 |
LUX A2.0 – CAO CẤP NAPA - ĐEN | 1.337.700.000 | 30.000.000 | 1.367.700.000 |
LUX A2.0 – CAO CẤP NAPA – NÂU , BE | 1.348.700.000 | 30.000.000 | 1.378.700.000 |
VINFAST LUX SA2.0 | |||
LUX SA2.0 – TIÊU CHUẨN | 1.530.000.000 | 50.000.000 | 1.580.000.000 |
LUX SA2.0 – NÂNG CAO | 1.614.400.000 | 50.000.000 | 1.664.400.000 |
LUX SA2.0 – CAO CẤP NAPA - ĐEN | 1.803.400.000 | 50.000.000 | 1.853.400.000 |
LUX SA2.0 – CAO CẤP NAPA – NÂU , BE | 1.814.400.000 | 50.000.000 | 1.864.400.000 |
Đơn vị tính: đồng
Năm 2019, VinFast mới chính thức gia nhập thị trường ô tô với dòng xe Fadil thuộc phân khúc A và dòng xe Lux thuộc phân khúc E, gồm hai mẫu Lux A2.0 (sedan) và Lux SA2.0 (SUV). Tổng đơn hàng VinFast nhận được cho cả ba mẫu xe là 17.214, trong đó đã sản xuất được 15.300 xe.
Dự kiến, trong năm 2020, VinFast sẽ ra mắt dòng xe sang hiệu suất cao Lux V8 và hai mẫu crossover hạng B và hạng C, với các biến thể chạy xăng và chạy điện. Ngoài ra, công ty cũng sẽ ra mắt xe buýt điện nhằm phủ đủ các phân khúc thị trường, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Từ năm 2021, VinFast dự kiến sẽ xuất khẩu ô tô điện sang thị trường Mỹ.
>>Xem thêm: VinFast Fadil “gây sốt” phân khúc xe hạng A tại Việt Nam
Loại xe | Giá xe cũ | Tăng | Giá mới |
VINFAST FADIL | |||
FADIL TIÊU CHUẨN | 394.900.000 | 20.000.000 | 414.900.000 |
FADIL NÂNG CAO | 429.000.000 | 20.000.000 | 449.000.000 |
VINFAST LUX A2.0 | |||
LUX A2.0 – TIÊU CHUẨN | 1.099.000.000 | 30.000.000 | 1.129.000.000 |
LUX A2.0 – NÂNG CAO | 1.187.000.000 | 30.000.000 | 1.217.000.000 |
LUX A2.0 – CAO CẤP NAPA - ĐEN | 1.337.700.000 | 30.000.000 | 1.367.700.000 |
LUX A2.0 – CAO CẤP NAPA – NÂU , BE | 1.348.700.000 | 30.000.000 | 1.378.700.000 |
VINFAST LUX SA2.0 | |||
LUX SA2.0 – TIÊU CHUẨN | 1.530.000.000 | 50.000.000 | 1.580.000.000 |
LUX SA2.0 – NÂNG CAO | 1.614.400.000 | 50.000.000 | 1.664.400.000 |
LUX SA2.0 – CAO CẤP NAPA - ĐEN | 1.803.400.000 | 50.000.000 | 1.853.400.000 |
LUX SA2.0 – CAO CẤP NAPA – NÂU , BE | 1.814.400.000 | 50.000.000 | 1.864.400.000 |