Bước sang tháng 7, giá xe Toyota Vios 2020 bắt đầu giảm mạnh khi mẫu xe này vừa được đại lý giảm giá tiền mặt, vừa được giảm 50% phí trước bạ.
Mới đây, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã ký Nghị định 70 quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước đến hết ngày 31/12/2020. Theo đó, kể từ ngày 28/6 cho đến hết năm, mức phí này chỉ còn từ 5% - 6% thay vì 10% – 12% như trước đó.
Như vậy, mẫu sedan được người Việt ưa chuộng nhất hiện nay là Toyota Vios bất ngờ được hưởng những ưu đãi khá lớn từ nhà nước. Cụ thể, sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ, giá xe Vios 2020 cũng sẽ giảm tương ứng từ 23,5 – 34,2 triệu đồng (tùy phiên bản).
Chưa dừng lại ở đó, một số đại lý vẫn tiếp duy trì mức giảm giá tiền mặt từ 5 - 10 triệu đồng cho khách hàng mua Toyota Vios 2020. Mặc dù đã bị cắt giảm ít nhiều so với trước đây nhưng vẫn là mức ưu đãi khích lệ nhằm thu hút người tiêu dùng trong thời điểm hàng loạt xe lắp ráp trong nước giảm giá.
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Vios 2020 đang được phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá dao động từ 470 - 570 triệu đồng.
Xe được trang bị động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút. Đi kèm với động cơ trên là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộ số biến thiên vô cấp CVT.
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 được tính cụ thể như sau:
Tại Hà Nội
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | ||||
1.5 MT | 1.5 E CVT | 1.5 G CVT | ||
Giá niêm yết | 470.000.000 | 540.000.000 | 570.000.000 | |
Lệ phí trước bạ (6%) | 28.200.000 | 32.400.000 | 34.200.000 | |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 500.000.000 | 575.000.000 | 607.000.000 |
Tại Tp. Hồ Chí Minh
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 tại TP.HCM (ĐVT: đồng) | ||||
1.5 E MT | 1.5 E CVT | 1.5 G CVT | ||
Giá niêm yết | 470.000.000 | 540.000.000 | 570.000.000 | |
Lệ phí trước bạ (5%) | 23.500.000 | 27.000.000 | 28.500.000 | |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 496.000.000 | 569.000.000 | 601.000.000 |
>> Giá xe Toyota Vios cũ tại Việt Nam: chỉ từ 260 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2020 giảm mạnh trong tháng 7, nguyên nhân do đâu?
Bước sang tháng 7, giá xe Toyota Vios 2020 bắt đầu giảm mạnh khi mẫu xe này vừa được đại lý giảm giá tiền mặt, vừa được giảm 50% phí trước bạ.
Mới đây, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã ký Nghị định 70 quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất lắp ráp trong nước đến hết ngày 31/12/2020. Theo đó, kể từ ngày 28/6 cho đến hết năm, mức phí này chỉ còn từ 5% - 6% thay vì 10% – 12% như trước đó.
Như vậy, mẫu sedan được người Việt ưa chuộng nhất hiện nay là Toyota Vios bất ngờ được hưởng những ưu đãi khá lớn từ nhà nước. Cụ thể, sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ, giá xe Vios 2020 cũng sẽ giảm tương ứng từ 23,5 – 34,2 triệu đồng (tùy phiên bản).
Chưa dừng lại ở đó, một số đại lý vẫn tiếp duy trì mức giảm giá tiền mặt từ 5 - 10 triệu đồng cho khách hàng mua Toyota Vios 2020. Mặc dù đã bị cắt giảm ít nhiều so với trước đây nhưng vẫn là mức ưu đãi khích lệ nhằm thu hút người tiêu dùng trong thời điểm hàng loạt xe lắp ráp trong nước giảm giá.
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 được tính cụ thể như sau:
Tại Hà Nội
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | ||||
1.5 MT | 1.5 E CVT | 1.5 G CVT | ||
Giá niêm yết | 470.000.000 | 540.000.000 | 570.000.000 | |
Lệ phí trước bạ (6%) | 28.200.000 | 32.400.000 | 34.200.000 | |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 500.000.000 | 575.000.000 | 607.000.000 | |
Tại Tp. Hồ Chí Minh
Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 tại TP.HCM (ĐVT: đồng) | ||||
1.5 E MT | 1.5 E CVT | 1.5 G CVT | ||
Giá niêm yết | 470.000.000 | 540.000.000 | 570.000.000 | |
Lệ phí trước bạ (5%) | 23.500.000 | 27.000.000 | 28.500.000 | |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | |||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | |||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm) | 437.000 | |||
Giá lăn bánh | 496.000.000 | 569.000.000 | 601.000.000 |