Thể Thao 247 - Suzuki Swift 2018 ra mắt tại Việt Nam với 2 phiên bản GLX và GL cùng mức giá lần lượt là 549 và 499 triệu đồng. Vậy giá lăn bánh của mẫu xe này là bao nhiêu?
Suzuki Swift 2018 vừa được ra mắt tại Việt Nam là thế hệ thứ ba của dòng xe cỡ nhỏ ăn khách nhà Suzuki. Ở thế hệ mới này, chiếc xe đã được thay đổi đáng kể về cả thiết kế và vận hành, giúp cải thiện hiệu suất và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Suzuki Swift 2018 sẽ được bán ra tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản GLX và GL, cùng giá bán lần lượt là 549 và 499 triệu đồng. Điều mà nhiều người quan tâm đó là giá lăn bánh của Suzuki Swift 2018 khoảng bao nhiêu? Sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn tính giá lăn bánh chiếc Suzuki Swift 2018 một cách xác thực nhất.
Theo đó, những khoản tiền bạn phải chi cho giá lăn bánh Suzuki Swift 2018 gồm giá tính thuế, phí trước bạ, tiền biển số, phí bảo hiểm vật chất, phí đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí kiểm định. 3 khoản phát sinh lớn nhất trong giá lăn bánh là phí trước bạ 10% - 12% giá trị xe, tiền biển số từ 1 – 20 triệu đồng (tùy tỉnh – thành) và phí bảo hiểm vật chất 1,65% giá trị xe.
Dưới đây là giá lăn bánh Suzuki Swift 2018 tại Hà Nội:
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2018 tại Hà Nội (ĐVT: VNĐ) | ||
Chi phí/Phiên bản | GL | GLX |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 549.000.000 |
Giá tính thuế | 499.000.000 | 549.000.000 |
Lệ phí trước bạ 12% | 59.880.000 | 65.880.000 |
Tiền biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.000 | 480.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 8.233.500 | 9.085.500 |
Giá lăn bánh | 589.493.500 | 646.318.500 |
Dưới đây là giá lăn bánh Suzuki Swift 2018 tại TP.HCM:
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2018 tại TP.HCM (ĐVT: VNĐ) | ||
Chi phí/Phiên bản | GL | GLX |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 549.000.000 |
Giá tính thuế | 499.000.000 | 549.000.000 |
Lệ phí trước bạ 10% | 49.900.000 | 54.900.000 |
Tiền biển số | 11.000.000 | 11.000.000 |
Phí đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.000 | 480.000 |
Phí kiểm định | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất 1,65% | 8.233.500 | 9.058.500 |
Giá lăn bánh | 570.513.500 | 626.338.500 |