Cập nhật bảng giá xe Toyota 2023 tại Việt Nam & giá lăn bánh mới nhất các dòng xe Toyota Vios, City, Cross, Fortuner, Camry, Innova, Altis tháng 08/2023.
Toyota Việt Nam cho ra mắt phiên bản mới của mẫu xe hấp dẫn nhất thị trường là Toyota Vios 2021. Bên cạnh đó, hãng cũng đã niêm yết giá bán mới các dòng xe Toyota, cụ thể bảng giá xe ô tô Toyota như sau:
Bảng giá xe Toyota tháng 8/2023
Dòng xe | Động cơ và hộp số | Giá niêm yết (ĐV: đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐV: đồng) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐV: đồng) |
Toyota Vios | ||||
Vios E MT (3 túi khí) | Xăng 1.5L, số sàn 5 cấp | 479.000.000 | 530.077.000 | 525.287.000 |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | Xăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT | 528.000.000 | 582.017.000 | 576.737.000 |
Vios 1.5G CVT | Xăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT | 592.000.000 | 649.857.000 | 643.937.000 |
Toyota Corolla Cross | ||||
Corolla Cross 1.8G | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 755.000.000 | 867.937.000 | 852.837.000 |
Corolla Cross 1.8V | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 860.000.000 | 985.537.000 | 968.337.000 |
Corolla Cross 1.8HV | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 955.000.000 | 1.091.937.000 | 1.072.837.000 |
Toyota Corolla Altis | ||||
Corolla Altis 1.8G | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 719.000.000 | 827.671.000 | 813.317.000 |
Corolla Altis 1.8V | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 765.000.000 | 879.137.000 | 863.837.000 |
Corolla Altis 1.8HV | Xăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT | 860.000.000 | 985.537.000 | 968.337.000 |
Toyota Camry | ||||
Camry 2.0G | Xăng 2.0L, số tự động 6 cấp | 1.070.000.000 | 1.220.737.000 | 1.199.337.000 |
Camry 2.0Q | Xăng 2.0L, số tự động 6 cấp | 1.185.000.000 | 1.349.537.000 | 1.325.837.000 |
Camry 2.5Q | Xăng 2.5L, số tự động 6 cấp | 1.370.000.000 | 1.556.737.000 | 1.529.337.000 |
Camry 2.5HV | Xăng 2.5L, số tự động 6 cấp | 1.460.000.000 | 1.657.537.000 | 1.628.337.000 |
Toyota Fortuner | ||||
Fortuner 2.4 MT 4x2 | Dầu 2.4L, số sàn 6 cấp | 1.026.000.000 | 1.110.254.000 | 1.099.994.000 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | Dầu 2.4L, số tự động 6 cấp | 1.118.000.000 | 1.207.774.000 VNĐ | 1.196.594.000 |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | Dầu 2.4L, số tự động 6 cấp | 1.259.000.000 | 1.357.234.000 | 1.344.644.000 |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | Xăng 2.7L, số tự động 6 cấp | 1.129.000.000 | 1.325.434.000 | 1.313.144.000 |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | Xăng 2.7L, số tự động 6 cấp | 1.319.000.000 | 1.420.834.000 | 1.407.644.000 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp | 1.434.000.000 | 1.542.734.000 | 1.528.394.000 |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp | 1.470.000.000 | 1.580.894.000 | 1.566.194.000 |
Toyota Innova | ||||
Innova 2.0E | Xăng 2.0L, số sàn 5 cấp | 755.000.000 | 822.994.000 | 815.444.000 |
Innova 2.0G | Xăng 2.0L, số tự động 6 cấp | 870.000.000 | 944.894.000 | 936.194.000 |
Innova 2.0V | Xăng 2.0L, số tự động 6 cấp | 995.000.000 | 1.077.394.000 | 1.067.444.000 |
Innova 2.0 Venturer | Xăng 2.0L, số tự động 6 cấp | 885.000.000 | 960.794.000 | 951.944.000 |
Toyota Hilux | ||||
Hilux 2.4L 4x2 AT | Dầu 2.4L, số tự động 6 cấp | 852.000.000 | 935.681.000 | 925.457.000 |
Toyota Wigo | ||||
Wigo E | Xăng 1.2L, số sàn 5 cấp | 360.000.000 | 425.537.000 | 418.337.000 |
Wigo G | Xăng 1.2L, số tự động 4 cấp | 405.000.000 | 475.937.000 | 467.837.000 |
Toyota Avanza | ||||
Avanza MT | Xăng 1.3L, số sàn 5 cấp | 558.000.000 | 647.654.000 | 636.494.000 |
Avanza AT | Xăng 1.5L, số tự động 4 cấp | 598.000.000 | 692.454.000 | 680.494.000 |
Toyota Yaris | ||||
Yaris 1.5G CVT | Xăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT | 684.000.000 | 788.417.000 | 774.737.000 |
Toyota Raize | ||||
Raize 1.0 Turbo | Xăng 1.0 Turbo, hộp số vô cấp CVT | 563.000.000 | 652.897.000 | 641.637.000 |
Toyota Land Cruiser | ||||
Land Cruiser LC300 | Xăng V8 4.6L, số tự động 6 cấp | 4.286.000.000 | 4.823.014.000 | 4.737.294.000 |
Toyota Alphard | ||||
Alphard luxury | Xăng V6 3.5L, số tự động 8 cấp | 4.370.000.000 | 4.917.094.000 | 4.829.694.000 |
Toyota Granvia | ||||
Granvia | Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp | 3.072.000.000 | 3.463.334.000 | 3.401.894.000 |
Toyota Land Prado | ||||
Land Prado VX | Xăng 2TR-FE, số sàn 6 cấp | 2.588.000.000 | 2.921.254.000 | 2.869.494.000 |
*Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM ở trên chưa bao gồm phí bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc), tùy theo gói bảo hiểm đăng ký (thông thường khoảng 1,5% giá trị xe).
Sau đây là giá khuyến mãi từng dòng xe Toyota, thông số xe cơ bản và đánh giá sơ bộ:
1. TOYOTA VIOS
Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E MT: 479 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E CVT: 528 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5G CVT: 592 triệu VNĐ
Giá trên đối với Toyota Vios 1.5E CVT và 1.5E MT là loại trang bị 7 túi khí, loại 3 túi khí giá giảm 20 triệu đồng).
Màu xe: Nâu Vàng, Đỏ, Trắng Ngọc Trai, Trắng, Bạc, Đen, Vàng.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023:
Thông số xe | Vios GR-S | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4425 x 1730 x 1475 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2550 mm | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1475 / 1460 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm | |||
Bán kính quay vòng | 5,1 m | |||
Trọng lượng toàn tải | 1550 kg | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | LED | Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn ban ngày | Có | Có | Không | Không |
Cụm đèn sau | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |||
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L), công nghệ phun xăng điện tử | |||
Dung tích xi-lanh | 1496 cc | |||
Công suất cực đại | 106 mã lực trên 6000 vòng/phút | |||
Mo-men xoắn cực đại | 140 Nm trên 4200 vòng/phút | |||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT | Số sàn 5 cấp 5MT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Macpherson/Dầm xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió 15 inch/Đĩa đặc 14 inch | |||
Mâm, lốp | Mâm đúc 15 inch, 185/60R15 | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 42 lít | |||
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,87 (L/100km) | 5,78 (L/100km) | 5,74 (L/100km) | 5,92 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,78 (L/100km) | 7,49 (L/100km) | 7,53 (L/100km) | 7,74 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,78 (L/100km) | 4,79 (L/100km) | 4,7 (L/100km) | 4,85 (L/100km) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Vios:
Toyota Vios mang dáng vẻ có phần “già dặn” hơn các đối thủ trong phân khúc. Ở phiên bản mới nhất, phần lưới tản nhiệt đã được mở rộng ra so với trước đó, hốc hút gió hình thang được thiết kế mới theo dạng thẳng đứng.
Đuôi xe cũng được thiết kế mới với đèn hậu dạng bầu tròn nằm ngang, cánh hướng gió thể thao và mâm đúc hợp kim nhôm kích thước 15 inch. Vios mới được trang bị cụm đèn trước full LED, với đèn sương mù, gương chiếu hậu điều chỉnh điện và tích hợp báo rẽ.
Đánh giá nội thất xe Toyota Vios:
Xét về nội thất, Toyota Vios có thiết kế vô lăng 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đa kết nối cùng âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và toàn bộ nội thất đều được bọc da.
Chi tiết & khuyến mãi xe: TOYOTA VIOS
2. TOYOTA COROLLA CROSS
Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8G: 755 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8V: 860 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8HV: 955 triệu VNĐ
(Riêng đối với Toyota Corolla Cross màu Trắng Ngọc Trai giá cộng thêm 8 triệu đồng).
Màu xe: Xám, Đen, Đỏ, Trắng Ngọc Trai, Bạc, Nâu, Xanh.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023:
Thông số xe | Corolla Cross 1.8HV | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8G |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4460 x 1825 x1620 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2640 mm | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1560/1570 mm | 1570/1580 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 161 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5,2 m | ||
Dung tích khoang hành lý | 440 lít | ||
Đèn pha & đèn ban ngày | LED | LED | Halogen |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Gập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tự điều chỉnh gương khi lùi | Có | Có | Không |
Loại động cơ | 2ZR-FXE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng | 2ZR-FE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Dung tích xi-lanh | 1798 cc | ||
Công suất cực đại | 97 mã lực trên 5200 vòng/phút | 138 mã lực trên 6400 vòng/phút | |
Mo-men xoắn cực đại | 142 Nm trên 3600 vòng/phút | 172 Nm trên 4000 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | ||
Dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng/Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa | ||
Mâm, lốp | Hợp kim 18 inch, 225/50R18 | Hợp kim 17 inch, 215/60R17 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 lít | 47 lít | 47 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 4,2 (L/100km) | 7,6 (L/100km) | 7,9 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 3,7 (L/100km) | 10,3 (L/100km) | 11 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,5 (L/100km) | 6,1 (L/100km) | 6,1 (L/100km) |
Đánh giá ngoại thất Toyota Corolla Cross:
Toyota Corolla Cross xây dựng trên nền tảng kiến trúc toàn cầu TNGA của hãng xe Nhật, từng xuất hiện trên mẫu xe Corolla Altis và C-HR. Có thể nhận thấy, lưới tản nhiệt hình thang bản rộng khá giống với Hilux mới, cản trước hầm hố, đèn pha dạng LED hình giọt nước, nắp capo dập gân khỏe khoắn.
Thân xe với lazang hợp kim 18 inch ốp viền đen, mang đến sự cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Đuôi xe với cụm đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.
Đánh giá nội thất Toyota Corolla Cross:
Toyota Corolla Cross được thiết kế với 5 chỗ ngồi, không gian bên trong sử dụng tông màu chủ đạo là đỏ Terra Rossa hoặc phối màu đen, nâu. Toàn bộ ghế ngồi bọc da sang trọng, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng. Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da, có tích hợp nút bấm điều khiển. Gương chiếu hậu chống chói tự động.
Ngoài ra, các tiện ích khác trên xe như: Điều hòa tự động, màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Apple Carplay/ Android Auto, hệ thống điều khiển bằng giọng nói Voice control, đàm thoại rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình...
Chi tiết xe: TOYOTA COROLLA CROSS
3. TOYOTA COROLLA ALTIS
Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8G CVT: 719 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8V CVT: 765 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8HV CTV: 860 triệu VNĐ
(Đối với Toyota Corolla Altis màu Trắng Ngọc Trai giá tăng thêm 9 triệu đồng).
Màu xe: Đỏ, Nâu, Trắng, Đen, Trắng Ngọc Trai.
Khuyến mãi của Toyota Altis: khuyến mãi 2 năm bảo hiểm thân vỏ.
Thông số kỹ thuật Toyota Altic 2021:
Thông số xe | Corolla Altis 1.8E CVT | Corolla Altis 1.8G CVT |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4640 x 1775 x1460 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1520/1520 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 130 mm | |
Bán kính quay vòng | 5,4 m | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1265/1670 kg | |
Cụm đèn pha | Halogen phản xạ đa hướng | LED projector |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Cân bằng góc chiếu | Không | Tự động |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương chiếu hậu | Gập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ (bản G gập tự động) | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Tự động |
Loại động cơ | 2ZR-FE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Dung tích xi-lanh | 1798 cc | |
Công suất cực đại | 138 mã lực trên 6400 vòng/phút | |
Mo-men xoắn cực đại | 172 Nm trên 4000 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng/Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | |
Mâm, lốp | Mâm đúc 16 inch, 205/55R16 | Mâm đúc 17 inch, 215/45R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 lít | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,5 (L/100km) | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,6 (L/100km) | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,2 (L/100km) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Altis:
Thiết kế trên Altis mới được trau chuốt gọn gàng và thể thao hơn, khác hẳn với nét rườm rà của bản tiền nhiệm. Nhờ vậy, mẫu sedan nay dễ dàng tiếp cận đến nhóm khách hàng trẻ hơn thay vì kiểu trung niên truyền thống.
Cụm đèn pha vuốt sắc qua hai bên, nối liền với lưới tản nhiệt một thanh Crom, hốc gió và cản trước nhìn khỏe khoắn hơn nhờ các đường gân tối màu. Phía sau, cụm đèn hậu được tinh chỉnh nhẹ, bản Sport có thêm đuôi lướt gió và bộ khuếch tán dưới gầm xe.
Đánh giá nội thất xe Toyota Altis:
Khoang cabin Altis có kích thước Dài x Rộng x Cao đạt 1930 x 1485 x 1205 mm. Xét về chiều rộng - chiều cao cửa khung trước và sau đều nhỉnh hơn Mazda 3, giúp việc ra vào dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, tuy có cùng trục cơ sở nhưng khoảng để chân ở hàng ghế thứ hai trên Altis lên đến 1021 (mm), xấp xỉ một vài cái tên trên phân khúc D.
Chi tiết xe: TOYOTA ALTIS
4. TOYOTA CAMRY
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.0G: 1,070 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.5Q: 1,370 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.0Q: 1,185 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Camry 2.5HV: 1,460 tỷ VNĐ
Màu xe: Bạc, Đen (218), Đen (222), Đỏ, Nâu, Ghi, Trắng Ngọc Trai.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022:
Thông số xe | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) | 4885 x 1840 x 1445 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2825 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1590/1615 mm | 1580/1605 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 m | 5,8 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1520/2030 kg | 1560/2030 kg |
Động cơ | 6AR-FSE (2.0L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-iW (Van nạp) và VVT-i (Van xả) | 2AR-FE (2.5L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Dung tích xi-lanh | 1998 cc | 2494 cc |
Công suất cực đại | 165 mã lực tại 6000 vòng/phút | 181 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 199 Nm tại 4600 vòng/phút | 235 Nm tại 4100 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước/ treo sau | Độc lập McPherson / Độc lập 2 kiểu liên kết (với thanh cân bằng) | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc | |
Mâm, lốp xe | Mâm đúc 17 inch, 215/55R17 | Mâm đúc 18 inch, 235/45R18 |
Đèn chiếu gần/ chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu/ Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn báo rẽ/ Đèn lùi | Bóng thường | LED |
Đèn vị trí & đèn báo phanh | LED | |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 lít | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,88 (L/100km) | 7,56 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 10,23 (L/100km) | 11,29 (L/100km) |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 6,5 (L/100km) | 5,4 (L/100km) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Camry:
Toyota Camry 2021 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4.885 x1.840 x 1.445 mm và chiều dài cơ sở 2.825 mm, dài hơn 35 mm, rộng hơn 15mm và thấp hơn 25 mm so với phiên bản cũ, riêng trục cơ sở dài hơn tới 50 mm.
Kết cấu của Toyota Camry 2021 được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc toàn cầu mới Toyota New Global Architecture (TNGA) nhằm cải thiện không gian và tăng kích thước.
Đánh giá nội thất xe Toyota Camry:
Nội thất Toyota Camry 2021 nổi bật với điều hòa tự động hai vùng tiêu chuẩn, bản cao cấp nhất 3 vùng độc lập. với bản 2.5Q, hãng xe Nhật cung cấp đến 3 màn hình bên trong cabin, gồm màn hình 10 inch hiển thị trên kính lái HUD, màn hình 7 inch ở cụm đồng hồ và màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch.
Xe được trang bị nội thất da cao cấp hơn, màn hình trung tâm 8 inch có điều khiển giọng nói. Phiên bản mới trang bị chìa khóa thông tin cửa sổ trời, kính lái HUD và ghế lái chỉnh điện có ghi nhớ vị trí lái.
Chi tiết xe: TOYOTA CAMRY
5. TOYOTA FORTUNER
Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 (máy dầu): 1,026 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,118 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,259 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 (máy dầu): 1,434 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x2 (máy dầu): 1,470 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 (máy xăng): 1,229 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 (máy xăng): 1,319 tỷ VNĐ
Màu xe: Bạc, Đồng, Trắng, Đen, Nâu.
Khuyến mãi của Toyota Fortuner: khuyến mãi bảo hiểm thân vỏ xe.
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022:
Thông số xe | Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 | Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 | Toyota Fortuner 2.8AT 4x2 |
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4795 x 1855 x 1835 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2745 mm | |||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) | 1545/1555 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 219 mm | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.8 m | |||
Góc thoát (trước/sau) (độ) | 29/25 | |||
Trọng lượng không tải / toàn tải (kg) | 1980/2605 kg | 1995/2605 kg | 2025/2620 kg | 2105/2750 kg |
Động cơ | Dầu, 2GD-FTV (2.4L) | Dầu, 2GD-FTV (2.4L) | Xăng, 2TR-FE (2.7L) | Dầu, 1GD-FTV (2.8L) |
Dung tích công tác | 2393 cc | 2393 cc | 2694 cc | 2755 cc |
Công suất cực đại | 148 mã lực tại 3400 vòng/phút | 148 mã lực tại 3400 vòng/phút | 164 mã lực tại 5200 vòng/phút | 174 mã lực tại 3400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 400 Nm tại 1600-2000 vòng/phút | 400 Nm tại 1600-2000 vòng/phút | 245 Nm tại 4000 vòng/phút | 450 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD | Dẫn động cầu sau RWD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treo trước / sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||
Phanh trước / sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | |||
Vành và lốp xe | Mâm đúc 265/65R17 | Mâm đúc 265/65R17 | Mâm đúc 265/06R18 | Mâm đúc 265/06R18 |
Đèn chiếu gần/chiếu xa | Halogen dạng bóng chiếu | Halogen dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | LED | LED |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 L | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km) | 7,2 L/100km (đường kết hợp) 8,7 L/100km (trong đô thị) 6,2 L/100km (ngoài đô thị) | 7,49 L/100km (đường kết hợp) 9,05 L/100km (trong đô thị) 6,57 L/100km (ngoài đô thị) | 11,4 L/100km (đường kết hợp) 13,8 L/100km (trong đô thị) 9,5 L/100km (ngoài đô thị) | 8,7 L/100km (đường kết hợp) 11,4 L/100km (trong đô thị) 7,2 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Fortuner:
Về ngoại hình, Toyota Fortuner 2022 trông khá bề thế với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4,795 x 1,855 x 1,835 (mm), cùng với khoảng sáng gầm xe 219 mm và chiều dài cơ sở 2,750 mm.
Xe được thiết kế với phần đầu hầm hố với cụm đèn được vuốt ngược vuốt ngược sang hai bên hông sắc nét. Lưới tản nhiệt là dạng hình thang ngược với những đường viền mạ chrome sáng bóng, liên kết với nhau bằng những thanh ngang mạnh mẽ, kết nối liền mạch với cụm đèn pha rất tinh tế.
Đánh giá nội thất xe Toyota Fortuner:
Nội thất của Toyota Fortuner 2022 được bố trí 3 hàng ghế với 7 ghế ngồi bọc da. Xe có ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 6 hướng trên hai phiên bản V. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 khá thoải mái với khoảng duỗi chân lên tới 115mm. Hàng ghế thứ 3 có trần xe thoáng đãng, thậm chí hơn hẳn các đối thủ như Hyundai Santafe hay Kia Sorento.
Chi tiết xe & khuyến mãi: TOYOTA FORTUNER
6. TOYOTA INNOVA
Giá xe ô tô Toyota Innova V 2.0AT (07 chỗ): 989 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Innova Venturer (08 chỗ): 879 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Innova G 2.0AT (08 chỗ): 865 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Innova E 2.0MT (số sàn): 750 triệu VNĐ
Màu xe: Bạc, Đồng, Trắng, Đen, Xám, Đỏ.
Khuyến mãi của Toyota Innova: khuyến mãi phí trước bạ đối với bản số sàn.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2021:
Thông số xe | Innova E 2.0MT | Innova G 2.0AT | Innova Venturter | Innova V 2.0AT |
Số chỗ ngồi | 08 | 08 | 08 | 07 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (dài x rộng x cao) | 4735 x 1830 x 1795 mm | |||
Kích thước tổng thể bên trong | 2600 x 1490 x 1245 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2750 mm | |||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) | 1540/1540 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm | |||
Góc thoát trước/ sau (độ) | 21/ 25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 m | |||
Dung tích khoang hành lý | 264 L | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1755 kg | 1725 kg | 1755 kg | 1755 kg |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2330 kg | 2370 kg | 2360 kg | 2330 kg |
Động cơ | Xăng, 1TR-FE (2.0L), 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-I kép | |||
Dung tích công tác | 1998 cc | |||
Công suất cực đại | 137 mã lực tại 5600 vòng/phút | |||
Mô men xoắn cực đại | 183 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống treoTrước/Sau | Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Vành và lốp xe | Mâm đúc 205/65R16 | Mâm đúc 205/65R16 | Mâm đúc 205/65R16 | Mâm đúc 215/55R17 |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED dạng thấu kính/ Halogen phản xạ đa hướng |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Điều hoà | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 L | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km) | - | - | - | 9,1 L/100km (đường kết hợp) 11,4 L/100km (trong đô thị) 7,8 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Innova:
Toyota Innova 2021 sở hữu ngoại hình khỏe khoắn, cứng cáp, vẻ ngoài nổi bật, khác biệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 (mm) đem lại cho Innova vẻ ngoài to lớn, vững chắc khi xuất hiện trên đường phố.
Phần đầu xe Toyota Innova 2021 mạnh mẽ với hai đường dập nổi ở nắp capo, cụm lưới tản nhiệt đa giác cỡ lớn cá tính, được thiết kế liền mạch với cụm đèn trước. Cụm đèn trước của Innoca tạo sự chú ý vơí 1 đèn chiếu xa, 1 đèn chiếu gần, được thiết kế vuốt ngược về hai bên thân xe tạo sự mạnh mẽ, cá tính.
Đánh giá nội thất xe Toyota Innova:
Sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2.750 (mm), không gian nội thất của Toyota Innova 2021 rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Bảng Tablo được thiết kế hài hòa cho cảm giác dễ dàng sử dụng và quan sát các thông số.
Ở phiên bản Innova 2.0V nổi bật khi trang bị màn hình hiện thị đa thông tin hiện đại TFT 4.2-inch, ở hai phiên bản còn lại chỉ sử dụng màn hình đơn sắc.
Chi tiết xe cùng khuyến mãi: TOYOTA INNOVA
7. TOYOTA HILUX
Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x2 MT: 628 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 674 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 799 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.8 4x4 AT Adventure: 913 triệu VNĐ
Màu xe: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc.
Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2021:
Thông số kỹ thuật xe | Hilux 2.4 4x2 AT | Hilux 2.4 4x4 MT | Hilux 2.8G 4x4 AT (MLM) |
Số chỗ | 05 | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 5330 x 1855 x 1815 mm | ||
Kích thước tổng thể bên trong | 1697 x 1480 x 1168 mm | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1540/1550 mm | ||
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 6,4 m | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 mm | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 293 mm | 310 mm | 310 mm |
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1525 x 1540 x 480 mm | ||
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1870-1930/ 2810 kg | 2055-2090/ 2910 kg | 2095-2100/ 2910 kg |
Động cơ | Dầu, 2GD-FTV (2.4L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Dầu, 2GD-FTV (2.4L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Dầu, 1GD-FTV (2.8L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh | 2393 cc | 2393 cc | 2755 cc |
Công suất tối đa | 147 mã lực tại 3400 vòng/phút | 147 mã lực tại 3400 vòng/phút | 174 mã lực tại 3400 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa | 400 Nm tại 2000 vòng/phút | 400 Nm tại 2000 vòng/phút | 450 Nm tại 2400 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD | 2 cầu bán thời gian 4WD | |
Hệ thống treoTrước/Sau | Tay đòn kép/Nhíp Lá | ||
Phanh Trước/Sau | Đĩa thông gió/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa thông gió/Tang trống |
Vành, lốp xe | Vành đúc 265/65R17 | Vành đúc 265/65R17 | Vành đúc 265/60R18 MLM |
Cụm đèn trước/sau | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | LED dạng thấu kính/ Halogen phản xạ đa chiều |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không | LED |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 L | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (lít dầu/ 100km) | 6,7 - 7 L/100 km |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Hilux:
Ngoại thất của Toyota Hilux 2021 được thừa hưởng những thiết kế mạnh mẽ của người anh em Tacoma như lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn mạ crôm, hệ thống đèn chiếu gần LED, đèn định vị ban ngày LED cùng hốc đèn sương mù cách điệu với đường mạ crôm sáng bóng.
Nếu phần đầu xe vuông vắn và khá mạnh mẽ thì phần đuôi xe lại xuất hiện những đường nét mềm mại cùng cụm đèn hậu ôm trọn phần hông. Riêng đối với phiên bản cao cấp nhất Toyota Hilux 2.8G AT 4x4 còn được bổ sung thêm bộ vành hợp kim đa chấu cách điệu kích thước 18 inch tạo điểm nhất cho thiết kế ngoại thất đầy phong cách của Toyota Hilux.
Đánh giá nội thất xe Toyota Hilux:
Trái ngược với vẻ ngoài đầy cá tính, bên trong Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT là không gian nội thất được bọc da tạo cảm giác lịch sự và sạch sẽ. Một số tiện nghi có thể nhắc đến của Toyota Hilux mới chính là màn hình điều khiển trung tâm kích thước 7 inch cho phép kết nối đa phương tiện bao gồm USB, Bluetooth, AUX,..
Vô-lăng bọc da được tích hợp đầy đủ các nút bấm điều khiển hệ thống thông tin của xe, hộc để đồ kiêm chức năng tủ làm mát ở ghế phụ và cửa gió điều hòa ở hàng ghế thứ hai.
Chi tiết xe: TOYOTA HILUX
8. TOYOTA WIGO
Giá xe ô tô Toyota Wigo 4AT 2021: 384 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Wigo 5MT 2021: 352 triệu VNĐ
Màu xe: Xám, Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Cam.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021:
Thông số xe | Toyota Wigo 4AT | Toyota Wigo 5MT |
Kính thước bên ngoài (dài rộng x cao) | 3660 x 1600 x 1520 mm | |
Kích thước tổng thể bên trong (DxRxC) | 1940 x 1365 x 1235 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2455 mm | |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau | 1410/1405 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 m | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 890/1290 kg | 870/1290 kg |
Động cơ | Xăng, 3NR-VE (1.2L), 4 xy lanh thẳng hàng, dual VVT-i | |
Dung tích | 1197 cc | |
Công suất tối đa | 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn tối đa | 107 Nm tại 4200 vòng/phút | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5MT) |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 13 inch/Tang trống | |
Vành, Lốp | Mâm đúc hợp kim 14 inch, 175/65R14 | |
Lốp dự phòng | Thép | |
Đèn chiếu gần/đèn chiếu xa | Halogen dạng bóng chiếu/Halogen phản xạ đa hướng | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Dung tích bình nhiên liệu | 33 lít | |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng) | 5,3 L/100km (đường kết hợp) 6,87 L/100km (trong đô thị) 4,36 L/100km (ngoài đô thị) | 5,16 L/100km (đường kết hợp) 6,8 L/100km (trong đô thị) 4,21 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Wigo:
Toyota Wigo là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị sử dụng hàng ngày trong phố đông đúc, Toyota Wigo 2021 có kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm.
Phong cách thiết kế của Wigo tạo nên từ nhiều đường nét sắc cạnh với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình thang ngược, hốc gió tạo hình giọt nước tích hợp đèn sương mù hay la-zang hợp kim dạng xoáy…
Đánh giá nội thất xe Toyota Wigo:
Hàng ghế phía trước xe có điều chỉnh cơ nhưng sẽ mang đến cho người dùng cảm giác rộng rãi. Hàng ghế phía sau được đánh giá cao hơn bởi không gian thoải mái với khoảng để chân phù hợp với tầm vóc người Việt.
Vô-lăng 3 chấu bọc urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, cảm giác cầm lái khá chắc tay. Đồng hồ trung tâm phía trước dạng analog, hiển thị thông số rõ ràng và dễ nhìn.
Chi tiết xe: TOYOTA WIGO
9. TOYOTA AVANZA
Giá xe ô tô Toyota Avanza MT: 544 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Avanza AT: 612 triệu VNĐ
Màu xe: Bạc, Vàng, Đen, Trắng, Xám, Xanh Sẫm.
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2021:
Thông số kỹ thuật | Avanza AT | Avanza MT |
Số chỗ | 07 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 4190 x 1660 x 1740 mm | |
Kích thước tổng thể bên trong | 2480 x 1415 x 1270 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2655 mm | |
Khoảng sáng gầm | 200 mm | |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 4,7 m | |
Dung tích khoang hành lý | 899 L | |
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1160/1700 kg | 1130/1680 kg |
Động cơ | Xăng, 2NR-VE (1.5L), 4 xy-lanh thẳng hàng, dual VVT-i | Xăng, 1NR-VE (1.3L), 4 xy-lanh thẳng hàng, dual VVT-i |
Dung tích | 1496 cc | 1329 cc |
Công suất cực đại | 102 mã lực tại 6000 vòng/phút | 94 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 134 Nm tại 4200 vòng/phút | 119 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp AT | Số sàn 5 cấp MT |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson Strut/ Liên kết đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 13 inch/ Tang trống | |
Cụm đèn trước | LED | Halogen phản xạ đa hướng |
Cụm đèn sau | Halogen | |
Mâm và lốp xe | Mâm đúc 185/65 R15 | Mâm đúc 185/70 R14 |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 L | |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km) | 7,73 L/100km (đường kết hợp) 9,96 L/100km (trong đô thị) 6,43 L/100km (ngoài đô thị) | 6,87 L/100km (đường kết hợp) 8,67 L/100km (trong đô thị) 5,82 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Avanza:
Sở hữu một thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ nhưng vẫn toát lên nét cơ bản không thể nhầm lẫn của một chiếc xe đa dụng cỡ nhỏ với kích thước tổng thể 4190 x 1660 x 1695 mm. Nét trẻ trung hiện rõ trong cách tạo hình lưới tản nhiệt gồm một dải liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo, kéo sát về sườn xe như một mũi tên, trong khi phần dưới là hình thang ngược sơn tối màu tươi trẻ.
Đánh giá nội thất xe Toyota Avanza:
Cả hai phiên bản Toyota Avanza 1.5AT và 1.3MT đều trang bị ghế ngồi bọc nỉ, với hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 và hàng ghế thứ 3 gập 50:50, lối bố trí khá quen thuộc trên các mẫu xe đa dụng nói chung.
Táp lô đối xứng với chất liệu nhựa và nỉ chủ đạo phần nào phản ánh tính “bình dân” của Avanza. Tay lái chế tạo bằng nhựa urethane, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng, bản số tự động có thêm nút bấm chỉnh âm thanh tiện lợi.
Chi tiết xe: TOYOTA AVANZA
10. TOYOTA RUSH
Giá xe ô tô Toyota Rush S 1.5AT 2021: 633 triệu VNĐ
Màu xe: Bạc, Đen, Trắng, Đồng, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2021:
Thông số kỹ thuật | Toyota Rush S 1.5AT |
Số chỗ | 07 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 4435 x 1695 x 1705 mm |
Kích thước tổng thể bên trong | 2490 x 1415 x 1195 mm |
Chiều dài cơ sở | 2685 mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1445/1460 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 220 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m |
Góc thoát trước/sau (độ) | 31/26.5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 1290/1870 kg |
Động cơ | Xăng, 2NR-VE (1.5L) 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1496 cc |
Công suất tối đa (Kw) hp@rmp | 102 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp) | 134 Nm tại 4200 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 160 km/h |
Hộp số | Số tự động 4 cấp (4AT) |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/ Phụ thuộc đa liên kết |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 16 inch/ Tang trống |
Cụm đèn trước/sau | LED |
Vành và lốp xe | Mâm đúc 215/60R17 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 L |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,7 L/100km (đường kết hợp) 8,2 L/100km (trong đô thị) 5,8 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Rush:
Toyota Rush 2021 sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, chiều dài cơ sở 2.685 mm và khoảng sáng gầm xe lên tới 220 mm, cao hơn cả Mazda CX-5 và Honda CR-V. Rush cũng được trang bị cả hệ thống cân bằng điện tử, để có thể vận hành ổn định với khung gầm cao như vậy.
Nhìn qua ngoại hình của Rush, người ta thường dễ liên tưởng đến một chiếc Fortuner thu nhỏ với vóc dáng thể thao, khỏe khoắn. Mẫu xe này có thiết kế lai giữa crossover và MPV, và được bố trí số chỗ ngồi là 5+2.
Đánh giá nội thất xe Toyota Rush:
Về nội thất, Toyota Rush có thiết kế khá đơn giản với vô lăng 3 chấu đa chức năng, nút bấm khởi động Start/Stop, cùng màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn đặt ở trung tâm. Cụm đồng hồ có nét giống với mẫu Fortuner với 2 đồng hồ analog và đồng hồ TFT ở chính giữa.
Hệ thống thông tin-giải trí trên Toyota Rush bao gồm đầu DVD, các kết nối thông dụng như USB, Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa.
Chi tiết xe: TOYOTA RUSH
11. TOYOTA YARIS
Giá xe ô tô Toyota Yaris 1.5G CVT: 668 triệu VNĐ
Màu xe: Xám, Đen, Đỏ, Cam, Bạc, Trắng, Vàng.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2021:
Thông số kỹ thuật | Toyota Yaris 1.5G CVT 2021 |
Số chỗ | 05 |
Kích thước bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 4145 x 1730 x 1500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1460/1445 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,7 m |
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1120/1550 kg |
Dung tích khoang hành lý | 326 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 L |
Động cơ | Xăng 2 NR-FE (1.5L), 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-I kép |
Dung tích công tác | 1496 cc |
Công suất cực đại | 107 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp CVT |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/ Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt 15 inch/ Đĩa đặc 15 inch |
Đèn chiếu gần/chiếu xa | Halogen projector/Halogen reflector |
Vành và lốp xe | Mâm đúc Alloy, 185/60R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km) | 5,7 L/100km (đường kết hợp) 7 L/100km (trong đô thị) 4,9 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Yaris:
Với kích thước tổng thể 4145 x 1730 x 1475 mm, mẫu Yaris 2021 mới bề thế và cuốn hút hơn phiên bản hiện tại với chiều dài và chiều rộng tăng thêm 30mm, các đường nét cũng được tạo tác tinh xảo và trẻ trung. Những đường thẳng đã biến mất, thay bằng những góc nhọn và đường cong mềm mại đầy cá tính.
Nổi bật nhất có lẽ là lưới tản nhiệt mạ crom được thu gọn lại liền mạch hẳn với cụm đèn trước tạo thành một dải kéo sát từ mũi sang hai bên hông.
Đánh giá nội thất xe Toyota Yaris:
Mặc dù tổng thể có thay đổi song chiều dài cơ sở của Yaris 2021 vẫn giữ nguyên ở con số 2550 mm, với không gian không thay đổi nhiều, vừa đủ chỗ cho 4 người lớn.
Tương tự như bên ngoài, tay nắm cửa trong cũng được mạ bạc với các cánh cửa sổ chỉnh điện, hỗ trợ 1 chạm và chống kẹt ở vị trí người lái. Tay lái 3 chấu thiết kế đôi chút khác biệt, được bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh và hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng nên người lái sẽ luôn có được tư thế điều khiển phù hợp nhất.
Chi tiết xe: TOYOTA YARIS
12. TOYOTA ALPHARD
Giá xe ô tô Toyota Alphard 2021: 4,038 tỷ VNĐ
Màu xe: Trắng Ngọc Trai, Đen, Bạc, Ghi.
Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2021:
Thông số kỹ thuật | Alphard luxury |
Số chỗ | 07 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) | 4945 x 1850 x 1890 mm |
Kích thước tổng thể bên trong | 3210 x 1590 x 1400 mm |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1575/1600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,8 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 2180-2185/2710 kg |
Động cơ | Xăng, 2GR-FKS (3.5L), 6 xy lanh hình chữ V,24-valve, DOHC with Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh | 3456 cc |
Tỉ số nén | 11.8:1 |
Công suất tối đa (Kw) hp@rmp | 296 mã lực tại 6600 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp) | 361 Nm tại 4600-4700 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 180 km/h |
Hộp số | Số tự động 8 cấp |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập MacPherson/ Tay đòn kép |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt |
Đèn chiếu gần/ chiếu xa | LED dạng bóng chiếu |
Vành và lốp xe | Vành đúc 18x7.5J, lốp 235/50R18 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 L |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 9,3 L/100km (đường kết hợp) 12 L/100km (trong đô thị) 7,7 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Alphard:
Phiên bản Toyota Alphard 2021 vẫn giữ được vẻ hầm hố và sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4945 x 1850 x 1890 mm, khá bề thế song vẫn chưa là gì so với đại diện Mercedes V250 Aventgarde với các con số tương ứng là 5140 x 1928 x 1880 mm.
Ấn tượng nhất ở phần đầu xe có lẽ là bộ lưới tản nhiệt mạ crom cực lớn giúp Alphard 2021 “ngầu” và khá dữ tợn.
Đánh giá nội thất xe Toyota Alphard:
Với chiều dài cơ sở lên đến 3000 mm, có thể nói rằng Toyota Alphard 2021 Luxury là chiếc xe rộng rãi nhất phân khúc MPV. Bên cạnh đó, xe còn có cửa sổ trời Panoramic giúp hành khách cảm thấy gần gũi với không gian bên ngoài. Đèn trần với 16 màu sắc, do đó người dùng có thể thỏa thích điều chỉnh theo ý thích của mình.
Chi tiết xe: TOYOTA ALPHARD
13. TOYOTA LAND CRUISER
Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser 2021: 4,030 tỷ VNĐ
Màu xe: Bạc, Đen, Nâu Đỏ, Nâu Vàng, Trắng Ngọc Trai, Xám, Xanh, Đen, Đen Ngọc Trai.
Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2021:
Thông số kỹ thuật | Toyota Land Cruiser |
Số chỗ | 07 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4950 x 1980 x 1945 mm |
Chiều dài cơ sở | 2850 mm |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1650/1645 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 230 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,9 m |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 2625/3350 kg |
Động cơ | Xăng, V8, DOHC, VVT-i kép / V8, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh | 4608 cc |
Công suất tối đa (Kw) hp@rmp | 304 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp) | 439 Nm tại 3400 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian 4WD |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm |
Cụm đèn trước/ sau | LED |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động |
Vành và lốp xe | Mâm đúc 18 inch, 285/60 R18 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93 L |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 16 L/100km (đường kết hợp) 18 L/100km (trong đô thị) 13 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Land Cruiser:
Toyota Land Cruiser Prado 2021 sở hữu cụm đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày mới, một lưới tản nhiệt lục giác rộng với 5 thanh dọc và đèn sương mù góc cạnh làm nổi bật chiếc xe hơn.
Xe chỉ được thiết kế lại phần đầu để trở nên hiện đại và dễ nhìn hơn, còn phần đuôi thì vẫn như cũ. Ít nhất, Toyota Land Cruiser Prado cũng cập nhật bộ mâm mới với kích thước 19 inch to lớn hơn.
Đánh giá nội thất xe Toyota Land Cruiser:
Bên trong nội thất Toyota Prado 2021 cũng không có quá nhiều khác biệt. Nét mới đáng chú ý nhất là vô-lăng 4 chấu lấy từ "đàn anh" Toyota Land Cruiser 2017. Bên cạnh đó là việc dùng các chi tiết giả kim loại thay vì ốp gỗ như trước.
Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense P cũng được ứng dụng gồm hệ thống chống va chạm trước, cảnh báo chuyển làn, phát hiện người đi bộ, hỗ trợ khởi hành và hệ thống điều khiển hành trình chủ động dựa vào radar.
Chi tiết xe: TOYOTA LAND CRUISER
14. TOYOTA PRADO
Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai): 2,387 tỷ VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác): 2,379 tỷ VNĐ
Màu xe: Bạc, Đen, Xanh Đen, Đỏ, Đồng, Nâu, Trắng Ngọc Trai, Xám.
Thông số kỹ thuật Toyota Prado 2021:
Thông số kỹ thuật | Land Cruiser Prado VX 2021 |
Số chỗ | 07 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4840 x 1885 x 1845 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790 mm |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1585/1585 mm |
Khoảng sáng gầm | 215 mm |
Góc thoát Trước/Sau (độ) | 31-25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,8 m |
Động cơ | Xăng, 2TR-FE (2.7L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16-Valve, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích công tác | 2694 cc |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4x4 Full Time |
Hộp số | Tự động 6 cấp 6AT |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 164 mã lực tại 5200 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 Nm tại 3900 |
Hệ thống lái | Trợ thuỷ lực biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa thông gió x Đĩa thông gió |
Za-lăng | Mâm đúc hợp kim 18 inch, 6 chấu kép |
Lốp xe | 265/60R18 |
Dung tích bình xăng (lít) | 87 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu | 11,2 L/100km (đường kết hợp) 14,1 L/100km (trong đô thị) 9,6 L/100km (ngoài đô thị) |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Prado:
Ở phiên bản cập nhật mới, Toyota Land Cruiser Prado 2021 sở hữu cụm đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày mới, một lưới tản nhiệt lục giác rộng với 5 thanh dọc và đèn sương mù góc cạnh nổi bật.
Về phần hông và đuôi xe Toyota Prado 2021 không có thay đổi nhiều. Thân xe được cập nhật bộ mâm mới với kích thước 19 inch. Đuôi xe Toyota Prado 2021 vẫn giữ thiết kế gọn gàng và mạnh mẽ.
Đánh giá nội thất xe Toyota Prado:
Bên trong nội thất Toyota Prado 2021 cũng không có quá nhiều khác biệt. Nét đáng chú ý nhất là vô-lăng 4 chấu lấy từ "đàn anh" Land Cruiser 2017, cùng việc dùng các chi tiết giả kim loại thay vì ốp gỗ như trước. Toyota Prado được trang bị hộp lạnh, giúp làm mát và bảo quản đồ uống, hoa quả.
Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense P cũng được ứng dụng gồm hệ thống chống va chạm trước, cảnh báo chuyển làn, phát hiện người đi bộ, hỗ trợ khởi hành và hệ thống điều khiển hành trình chủ động dựa vào radar.
15. TOYOTA GRANVIA
Giá xe ô tô Toyota Granvia (Trắng Ngọc Trai): 3080 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Toyota Granvia (màu khác): 3072 triệu VNĐ
Màu xe: Trắng Ngọc Trai, Đen, Bạc.
Thông số kỹ thuật Toyota Granvia 2021:
Thông số kỹ thuật xe | Toyota Granvia |
Số chỗ ngồi | 09 |
Dài x rộng x cao (mm) | 5300 x 1970 x 1990 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3210 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 175 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 11 m |
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1525 x 1540 x 480 |
Cụm đèn trước/ sau | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Động cơ | Dầu, 2.8L, i4, 16-Valve, Turbo |
Dung tích xy lanh | 2755 cc |
Tỷ số nén | 15:6 |
Công suất tối đa | 174 mã lực tại 3400 vòng/phút |
Mô-men xoán tối đa | 450 Nm tại 1600 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau RWD |
Za-lăng (inch) | 17 |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 dàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | Pioneer 12 loa, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto |
Loại tay lái | 3 chấu/Bọc Da |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 70 |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít dầu/ 100km) | 8 lít/ 100km |
Đánh giá ngoại thất xe Toyota Granvia:
Toyota Granvia 2021 là một mẫu MPV cỡ lớn 9 chỗ ngồi, được chính thức giới thiệu tại Việt Nam tháng 4 năm 2021. Chiếc Minivan này phát triển dựa trên H300 Hiace thế hệ thứ 6, với phần ngoại thất có nhiều điểm giống với Alphard và Hiace.
Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn nối liền cụm đèn pha Led sắc cạnh. Calang với các thanh ngang và nẹp crom xung quanh sang trọng. Bộ đèn sương mù gọn ghẽ giúp xe đi an toàn vào ban đêm.
Thiết kế phía sau nổi bật với cụm đèn hậu LED, cũng được nối liền bằng một thanh nẹp chrome to bản hình chữ V. Các đường nét vuông thành sắc cạnh phía sau cũng khác so với người anh em Alphard mà giống với mẫu xe Toyota Hiace hơn. Bộ đèn sau phiên bản cao cấp Granvia VX công nghệ Led cùng thiết kế hình chữ L khá đẹp mắt
Đánh giá nội thất xe Toyota Granvia:
Toyota Granvia 2021 sở hữu hệ thống cửa trượt 2 bên. Khoang lái với vô lăng 3 chấu, bọc da và ốp gỗ sang trọng, cùng nhiều nút bấm tích hợp để chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay. Gương chiếu hậu chỉnh điện nhớ 2 vị trí
Khoang hành khách được thiết kế theo kiểu 4 ghế doanh nhân, ghế chỉnh điện 10 hướng. Hàng ghế thứ 4 bố trí 3 ghế có thể gập xuống để tạo khoang hành lý lớn hơn. Hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh mạnh mẽ, cửa sổ trời toàn cảnh.
Về tiện nghi, xe được trang bị hệ thống màn hình thông tin giải trí kích thước lớn, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh Pioneer 12 loa...
Thông số kỹ thuật | Alphard 3.5 Luxury | Alphard 2.5 |
Động cơ | V6 24-Valve DOHC Dual VVT-i | 16-Valve DOHC Dual VVT-i |
Dung tích (cc) | 3456 | 2494 |
Tỷ số nén | 10.8:1 | 10.4:1 |
Hộp số | 6AT | CVT |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 271 / 6,200 | 180 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 340/ 4,700 | 235/ 4,100 |
Dung tích bình xăng (lít) | 75 | 75 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | EURO 5 |
Kích thước DRC (mm) | 4,915 x 1,850 x 1,895 | 4,915 x 1,850 x 1,895 |
Chiều dài cơ sở | 3000 mm | 3000 mm |
Khoảng sáng gầm | 160 mm | 160 mm |
Bán kính vòng quay | 5,8 m | 5,8 m |