Bảng giá xe máy Suzuki tháng 12/2022 tại đại lý không có diễn biến nào nổi bật khi hầu hết các mẫu xe đều bán ra tương đương, thậm chí thấp hơn giá đề xuất.
Khảo sát tại các đại lý Suzuki, giá xe máy Suzuki tạm ổn định so với tháng trước. Trong đó, Suzuki Raider 150 vẫn là mẫu xe côn tay được ưa chuộng nhất khi được đông đảo giới trẻ quan tâm. Ngoài ra, giá bán thực tế của nhiều mẫu xe vẫn đang thấp hơn giá niêm yết khoảng 300.000 – 500.000 đồng.
Đáng chú ý, Suzuki Việt Nam tiếp tục ra mắt dòng xe thể thao côn tay 150cc hoàn toàn mới, GSX150 Bandit. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc thể thao côn tay 150cc, được thiết kế nhắm đến khách hàng trẻ yêu thích xe thể thao, nhưng đồng thời phải đảm bảo yếu tố thoải mái khi điều khiển, đặc biệt với những khách hàng thường xuyên di chuyển đường dài và đi hai người.
Sản phẩm đã chính thức có mặt tại tất cả Đại lý Suzuki ủy nhiệm trên toàn quốc với giá bán lẻ đề xuất là 68.900.000 đồng (đã bao gồm VAT).
Dưới đây là bảng giá xe máy Suzuki mới nhất:
Bảng giá xe máy Suzuki mới nhất (ĐVT: triệu đồng) | ||
Giá Suzuki Raider FI 150 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Raider Fi tiêu chuẩn | 48,99 | 48,99 |
Raider Fi Đen Mờ | 49,99 | 49,99 |
Raider Fi GP | 49,19 | 49,19 |
Raider Fi Yoshimura | 49,99 | 49,99 |
Giá Suzuki GD110 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
GD110 Đen, Đỏ | 28,49 | 28,49 |
GD110 Đen mờ | 28,99 | 28,99 |
Giá Suzuki GSX-S150 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Xanh GP, Đen (Vành đỏ) | 69,4 | 69,4 |
Phiên bản Đen | 68,9 | 68,9 |
Phiên bản đặc biệt | 69,8 | 69,8 |
Giá Suzuki GSX-R150 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn (Xanh GP, Đen) | 74,99 | 74,99 |
Phiên bản đặc biệt | 76,9 | 76,9 |
Giá Suzuki GZ 150 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Côn tay - 5 số | 63,99 | 63,99 |
Giá Suzuki AXELO 125 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 27,79 | 27,79 |
Phiên bản Đen Nhám | 28,29 | 28,29 |
Phiên bản Ecstar | 28,29 | 28,29 |
Giá Suzuki IMPULSE 125 FI | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 31,39 | 31,39 |
Phiên bản Đen Nhám | 31,99 | 31,99 |
Phiên bản Ecstar | 31,49 | 31,49 |
Giá Suzuki ADDRESS 110 FI | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 28,29 | 28,29 |
Phiên bản Đen Mờ | 28,79 | 28,79 |
Phiên bản Ghi Vàng | 28,79 | 28,79 |
Giá Suzuki V-STROM 1000 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 419 | 419 |
Giá Suzuki GSX - S1000 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản tiêu chuẩn | 399 | 399 |
Phiên bản Đen Nhám | 402 | 402 |
Phiên bản Trắng - Đen | 402 | 402 |
*Lưu ý: Bảng xe máy Suzuki trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi không báo trước, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.