Quảng cáo

Giá xe Honda Wave RSX mới nhất 11/2024 tại đại lý

Anh Mỹ Anh Mỹ
Thứ sáu, 05/01/2024 11:33 AM (GMT+7)
A A+

Giá xe Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động từ 22.090.000 đ cho đến 23.690.000 đ tùy theo từng phiên bản. Nhìn chung, vẫn giữ được ở mức ổn định, không có nhiều biến động mạnh như giá các loại xe tay ga, xe số khác của Honda.

Giá xe Honda Wave RSX
Giá xe Honda Wave RSX

Bảng giá xe Honda Wave RSX 2023 mới nhất

Cùng theo dõi bảng giá đề xuất mới nhất của Honda Wave RSX từ hãng, và giá thành thực tế của sản phẩm tại các đại lý.

Các phiên bản Honda Wave RSX

Giá đề xuất

Giá lăn bánh tại KV 1Giá lăn bánh tại KV 2Giá lăn bánh tại KV 3

Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn

22.032.000 đ27.199.600 đ23.338.640 đ23.249.600 đ

Honda Wave RSX bản Đặc biệt

23.602.909 đ

28.849.054 đ24.940.967 đ24.899.054 đ

Honda Wave RSX bản Thể thao

25.566.545 đ30.910.872 đ26.943.876 đ26.960.872 đ

>> Theo dõi cập nhật mới nhất về:

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX 2023

Giá xe Honda Wave RSX
Xe Honda Wave RSX 2023

Khối lượng bản thân

  • 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 
  • 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ)

Dài x Rộng x Cao

1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.227mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng sáng gầm xe

135mm

Dung tích bình xăng

4 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,7l/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Momen cực đại

8,70 Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Đánh giá xe Honda Wave RSX 2023

Dưới đây là những đánh giá chi tiết về dòng xe Honda Wave RSX, từ thiết kế cho đến động cơ và các tiện ích.

1. Thiết kế

Honda Wave RSX có thiết kế mạnh mẽ và cứng cáp hơn nhiều so với Honda Wave Alpha. Với nhiều góc cạnh sắc nét, tôn nên sự cá tính và khỏe khoắn.

Giá xe Honda Wave RSX
Thiết kế xe Honda Wave RSX
Giá xe Honda Wave RSX
Thiết kế xe Honda Wave RSX

Phần đầu xe Honda Wave RSX được thiết kế hình chữ V cách điệu, đèn chiếu sáng được bố trí nằm tách biệt hoàn toàn với đèn xi nhan.

Đèn chiếu sáng làm bằng bóng Halogen cho khả năng chiếu sáng vượt trội.

Giá xe Honda Wave RSX
Thiết kế xe Honda Wave RSX

Đèn hậu của xe được thiết kế cùng một cụm với đèn xi nhan, giúp tăng khả năng cảnh báo tốt hơn. 

2. Động cơ

Honda Wave RSX được trang bị khối động cơ 110cc, xăng 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. 

Giá xe Honda Wave RSX
Động cơ xe Honda Wave RSX

Động cơ mang đến cho xe công suất tối đa 6,46 kW tại 7.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 8,70 Nm tại 6000 vòng/phút.

Giá xe Honda Wave RSX
Động cơ xe Honda Wave RSX

3. Về tiện ích

Honda Wave RSX được trang bị hệ thống phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống ở phía sau, giúp tăng sự an toàn khi di chuyển.

Ngoài ra, bánh trước còn được sử dụng cặp ống phuộc giảm chấn thủy lực, bánh sau sử dụng lò xo giảm sóc.

Xe sử dụng ổ khóa 4 trong 1 vô cùng hiện đại, bao gồm các chức năng: khởi động xe, khóa cổ, khóa từ, mở cốp.

Giá xe Honda Wave RSX
Tiện ích xe Honda Wave RSX

Cốp xe có dạng U-Box, có thể để vừa 1 mũ bảo hiểm bên trong. 

Giá xe Honda Wave RSX
Tiện ích xe Honda Wave RSX

Từ những đặc tính trên của Honda Wave RSX, ta có thể đánh giá được ưu nhược điểm của xe như sau:

Ưu điểm xe Honda Wave RSX

Nhược điểm xe Honda Wave RSX

  • Thiết kế khỏe khoắn, cứng cáp, trẻ trung.
  • Giá thành không bị đội lên theo thời gian.
  • Tiết kiệm nhiên liệu, dễ sửa chữa và thay thế phụ tùng.
  • Có hệ thống phun xăng điện tử tiên tiến nhất.
  • Độ bền cao.
  • Không có nhiều tính năng hiện đại.
  • Dung tích cốp khá hẹp, gây bất tiện cho người dùng.
  • Động cơ chưa thật sự mạnh mẽ so với các dòng xe cùng phân khúc.

>> Tin liên quan:

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX.

1. Wave RSX bình xăng bao nhiêu lít? 

Bình xăng của Wave RSX có dung tích là 4 lít. Và theo thông tin từ hãng, với mỗi lít xăng, Wave RSX chạy được khoảng 58km.

2. Xe Wave RSX đời đầu giá bao nhiêu?

Xe Wave RSX các đời đầu hiện nay dao động từ 7.000.000 đ cho đến 18.000.000 đ, tùy từng phiên bản và tình trạng xe.

>> Tìm hiểu ngay: Giá xe Wave RSX đời đầu cũ mới nhất

3. Wave RSX bao lâu thay nhớt

  • Đối với nhớt khoáng cho Wave RSX, sau quãng đường là 1000km thì nên thay nhớt. 
  • Đối với nhớt bán tổng hợp cho Wave RSX (Semi-synthetic) nên được thay sau khoảng 1500-2000km. 
  • Đối với nhớt full tổng hợp cho Wave RSX (Full-synthetic) nên được thay sau khoảng 2500-3000km.

4. Xe Wave RSX vành đúc giá bao nhiêu?

Phiên bản Wave RSX vành đúc, phanh đĩa của Honda đang được bán với giá thành 25.000.000 đ tại các đại lý.

5. Wave RSX 2023 có mấy màu?

Ứng với từng phiên bản mà hãng sẽ cho ra mắt những tùy chọn màu sắc khác nhau:

  • Bản phanh cơ, vành nan: Đỏ đen.
  • Bản phanh đĩa, vành đúc: Đỏ đen, trắng đen, xanh đen.
  • Bản phanh đĩa, vành nan: Đen.

Trên đây là bảng giá xe Honda Wave RSX 2023 mới nhất, cùng đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng bạn sớm tìm mua được sản phẩm ưng ý.

Quảng cáo
bang gia xe may honda bang gia xe may wave rsx xe may wave rsx gia xe wave rsx xe wave
Xem thêm