Giá xe Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động từ 22.090.000 đ cho đến 23.690.000 đ tùy theo từng phiên bản. Nhìn chung, vẫn giữ được ở mức ổn định, không có nhiều biến động mạnh như giá các loại xe tay ga, xe số khác của Honda.
Bảng giá xe Honda Wave RSX 2023 mới nhất
Cùng theo dõi bảng giá đề xuất mới nhất của Honda Wave RSX từ hãng, và giá thành thực tế của sản phẩm tại các đại lý.
Các phiên bản Honda Wave RSX | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn | 22.032.000 đ | 27.199.600 đ | 23.338.640 đ | 23.249.600 đ |
Honda Wave RSX bản Đặc biệt | 23.602.909 đ | 28.849.054 đ | 24.940.967 đ | 24.899.054 đ |
Honda Wave RSX bản Thể thao | 25.566.545 đ | 30.910.872 đ | 26.943.876 đ | 26.960.872 đ |
>> Theo dõi cập nhật mới nhất về:
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX 2023
Khối lượng bản thân |
|
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100 km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Momen cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Đánh giá xe Honda Wave RSX 2023
Dưới đây là những đánh giá chi tiết về dòng xe Honda Wave RSX, từ thiết kế cho đến động cơ và các tiện ích.
1. Thiết kế
Honda Wave RSX có thiết kế mạnh mẽ và cứng cáp hơn nhiều so với Honda Wave Alpha. Với nhiều góc cạnh sắc nét, tôn nên sự cá tính và khỏe khoắn.
Phần đầu xe Honda Wave RSX được thiết kế hình chữ V cách điệu, đèn chiếu sáng được bố trí nằm tách biệt hoàn toàn với đèn xi nhan.
Đèn chiếu sáng làm bằng bóng Halogen cho khả năng chiếu sáng vượt trội.
Đèn hậu của xe được thiết kế cùng một cụm với đèn xi nhan, giúp tăng khả năng cảnh báo tốt hơn.
2. Động cơ
Honda Wave RSX được trang bị khối động cơ 110cc, xăng 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí.
Động cơ mang đến cho xe công suất tối đa 6,46 kW tại 7.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại đạt 8,70 Nm tại 6000 vòng/phút.
3. Về tiện ích
Honda Wave RSX được trang bị hệ thống phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống ở phía sau, giúp tăng sự an toàn khi di chuyển.
Ngoài ra, bánh trước còn được sử dụng cặp ống phuộc giảm chấn thủy lực, bánh sau sử dụng lò xo giảm sóc.
Xe sử dụng ổ khóa 4 trong 1 vô cùng hiện đại, bao gồm các chức năng: khởi động xe, khóa cổ, khóa từ, mở cốp.
Cốp xe có dạng U-Box, có thể để vừa 1 mũ bảo hiểm bên trong.
Từ những đặc tính trên của Honda Wave RSX, ta có thể đánh giá được ưu nhược điểm của xe như sau:
Ưu điểm xe Honda Wave RSX | Nhược điểm xe Honda Wave RSX |
|
|
>> Tin liên quan:
- So sánh Wave Alpha và Wave RSX chi tiết nhất
- Honda Wave RSX hay Yamaha Sirius
- Bảng giá trả góp mua Honda Wave RSX 2023 mới nhất
Một số câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX
Dưới đây là những câu hỏi thường gặp về Honda Wave RSX.
1. Wave RSX bình xăng bao nhiêu lít?
Bình xăng của Wave RSX có dung tích là 4 lít. Và theo thông tin từ hãng, với mỗi lít xăng, Wave RSX chạy được khoảng 58km.
2. Xe Wave RSX đời đầu giá bao nhiêu?
Xe Wave RSX các đời đầu hiện nay dao động từ 7.000.000 đ cho đến 18.000.000 đ, tùy từng phiên bản và tình trạng xe.
>> Tìm hiểu ngay: Giá xe Wave RSX đời đầu cũ mới nhất
3. Wave RSX bao lâu thay nhớt
- Đối với nhớt khoáng cho Wave RSX, sau quãng đường là 1000km thì nên thay nhớt.
- Đối với nhớt bán tổng hợp cho Wave RSX (Semi-synthetic) nên được thay sau khoảng 1500-2000km.
- Đối với nhớt full tổng hợp cho Wave RSX (Full-synthetic) nên được thay sau khoảng 2500-3000km.
4. Xe Wave RSX vành đúc giá bao nhiêu?
Phiên bản Wave RSX vành đúc, phanh đĩa của Honda đang được bán với giá thành 25.000.000 đ tại các đại lý.
5. Wave RSX 2023 có mấy màu?
Ứng với từng phiên bản mà hãng sẽ cho ra mắt những tùy chọn màu sắc khác nhau:
- Bản phanh cơ, vành nan: Đỏ đen.
- Bản phanh đĩa, vành đúc: Đỏ đen, trắng đen, xanh đen.
- Bản phanh đĩa, vành nan: Đen.
Trên đây là bảng giá xe Honda Wave RSX 2023 mới nhất, cùng đánh giá chân thực và khách quan nhất về sản phẩm. Hy vọng bạn sớm tìm mua được sản phẩm ưng ý.